Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: lương thúy hiền
Ngày gửi: 22h:59' 20-03-2021
Dung lượng: 91.0 KB
Số lượt tải: 62
Nguồn:
Người gửi: lương thúy hiền
Ngày gửi: 22h:59' 20-03-2021
Dung lượng: 91.0 KB
Số lượt tải: 62
Số lượt thích:
0 người
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN : TOÁN – LỚP 4. NĂM HỌC: 2020-2021
Họ và tên:....................................................................Lớp 4A2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1. Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là:
A. B. C. D.
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:
A. B. C. D.
Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm của 4m2 60cm2 =…cm2 là:
A. 460 B. 4006 C. 4060 D. 40060
Câu 5. Các phân số ;; được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. ; ; B. ; ; C. ;; D. ;;
Câu 6. Khối lớp 4 có 70 học sinh, trong đó số học sinh là nữ. Hỏi khối lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 40 em B. 42 em C. 43 em D. 45 em
Câu 7. Các mẫu số chung của hai phân số và là:
A. 6; 9;18; 36 B. 9; 12; 27; 36
C. 9; 15; 27; 36 D. 9; 18; 27; 36
Câu 8: Số thích hợp viết vào chỗ trống để được: là số nào?
A.15 B.21 C.7 D.5
Câu 9: số cam trong rổ là 50 quả thì số cam đó là:
A. 200 quả B.40 quả C.54 quả D. 90 quả.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính
= ………… .…………. = …………………………......
= ……………………. = ……………………………..
Câu 2. Tìm x
a) x + a) x -
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 3. Một hình bình hành có độ dài đáy là 81dm và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó?
.
...
..
.
...
..
Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
0 < x <
.....................................................................................................................
......................................................................................................................
...................................................................................................................
MÔN : TOÁN – LỚP 4. NĂM HỌC: 2020-2021
Họ và tên:....................................................................Lớp 4A2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1. Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là:
A. B. C. D.
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:
A. B. C. D.
Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm của 4m2 60cm2 =…cm2 là:
A. 460 B. 4006 C. 4060 D. 40060
Câu 5. Các phân số ;; được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. ; ; B. ; ; C. ;; D. ;;
Câu 6. Khối lớp 4 có 70 học sinh, trong đó số học sinh là nữ. Hỏi khối lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 40 em B. 42 em C. 43 em D. 45 em
Câu 7. Các mẫu số chung của hai phân số và là:
A. 6; 9;18; 36 B. 9; 12; 27; 36
C. 9; 15; 27; 36 D. 9; 18; 27; 36
Câu 8: Số thích hợp viết vào chỗ trống để được: là số nào?
A.15 B.21 C.7 D.5
Câu 9: số cam trong rổ là 50 quả thì số cam đó là:
A. 200 quả B.40 quả C.54 quả D. 90 quả.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính
= ………… .…………. = …………………………......
= ……………………. = ……………………………..
Câu 2. Tìm x
a) x + a) x -
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 3. Một hình bình hành có độ dài đáy là 81dm và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó?
.
...
..
.
...
..
Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
0 < x <
.....................................................................................................................
......................................................................................................................
...................................................................................................................
 
Các ý kiến mới nhất