Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: nguyễn thị thủy
Ngày gửi: 20h:16' 24-10-2021
Dung lượng: 155.5 KB
Số lượt tải: 223
Nguồn:
Người gửi: nguyễn thị thủy
Ngày gửi: 20h:16' 24-10-2021
Dung lượng: 155.5 KB
Số lượt tải: 223
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NH: 2021–2022
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MÔN : ĐỊA - LỚP 7
Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Thành phần nhân văn của môi trường
- Biết được vị trí môi trường xích đạo ẩm.
- Biết được loại gió thổi thường xuyên ở đới ôn hòa
Phân tích được biểu đồ nhiệt ẩm .
Nêu được nguyên nhân, hậu quả, biện pháp hạn chế tác nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
0.5
5%
1
0.25
2.5%
1
2.0
20%
4
2.75
(27.5%)
2. Môi trường Đới nóng
- Xác định được kiểu môi trường không thuộc đới nóng
- Biết được sự thích nghi của sinh vật đới lạnh.
- Xác định được đới nóng nằm ở giới hạn nào.
-Phân tích được hậu quả của gia tăng dân số.
Phân tích được mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên môi trường, giải pháp giảm tỉ lệ gia tăng dân số
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
0.5
5%
2
0.5
5%
1
2.0
20%
5
3.0
(30%)
3. Môi trường
đới ôn hòa
- Biết được Việt Nam thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa.
- Xác định được đặc điểm môi trường nhiệt đới
- Biết được phạm vi hoạt động của khí hậu nhiệt đới gió mùa .
- Nêu được yếu tố không phải khí hậu môi trường nhiệt đới.
- Xác định được sự thay đổi của thảm thực vật trong môi trường nhiệt đới.
Phân tích nguyên nhân hiện tượng hoang mạc hóa , giải pháp khắc phục hiện tượng hoang mạc hóa trên Trái Đất.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
3
0,75
7.5%
2
0.5
5%
1
3.0
30%
6
4.25
(42.5%)
T. số câu
T.số điểm
Tỷ lệ %
7
1.75
17.5%
5
1.25
1.25%
2
4
40%
1
3.0
30%
15
10
100%
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: Địa Lí – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
* Trong các câu hỏi dưới đây,có kèm đáp án A, B, C, D. Em hãy chọn và khoanh tròn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. (0,25điểm) Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ vĩ độ nào ?
A. 50B và 50N B. 100B đến 100N. C. 100B đến 50N. D. 50B đến 100N.
Câu 2. (0,25điểm) Loại gió thổi thường xuyên quanh năm ở đới ôn hòa là gió gì ?
A. Gió tây ôn đới B. Gió đông cực. C. Gió mùa. D. Tín phong
Câu 3. (0,25điểm) Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau đây thuộc kiểu khí hậu nào trong môi trường đới nóng?
A. Hoang mạc B. Nhiệt đới C. Xích đạo D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 4. (0,25điểm) Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh.
A. Ngủ đông B. Sống thành bầy đàn để tránh rét
C. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn D. Di cư để tránh rét
Câu 5. (0,25điểm) Đới nóng nằm giữa những chí tuyến nào ?
A. Hai vòng cực. B. Chí tuyến Bắc và xích đạo.
C. Xích đạo và chí tuyến Nam. D. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
Câu 6. (0,25điểm) Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng ?
A. Xích đạo ẩm. B. Địa trung hải.
C.
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MÔN : ĐỊA - LỚP 7
Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Thành phần nhân văn của môi trường
- Biết được vị trí môi trường xích đạo ẩm.
- Biết được loại gió thổi thường xuyên ở đới ôn hòa
Phân tích được biểu đồ nhiệt ẩm .
Nêu được nguyên nhân, hậu quả, biện pháp hạn chế tác nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
0.5
5%
1
0.25
2.5%
1
2.0
20%
4
2.75
(27.5%)
2. Môi trường Đới nóng
- Xác định được kiểu môi trường không thuộc đới nóng
- Biết được sự thích nghi của sinh vật đới lạnh.
- Xác định được đới nóng nằm ở giới hạn nào.
-Phân tích được hậu quả của gia tăng dân số.
Phân tích được mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên môi trường, giải pháp giảm tỉ lệ gia tăng dân số
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
0.5
5%
2
0.5
5%
1
2.0
20%
5
3.0
(30%)
3. Môi trường
đới ôn hòa
- Biết được Việt Nam thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa.
- Xác định được đặc điểm môi trường nhiệt đới
- Biết được phạm vi hoạt động của khí hậu nhiệt đới gió mùa .
- Nêu được yếu tố không phải khí hậu môi trường nhiệt đới.
- Xác định được sự thay đổi của thảm thực vật trong môi trường nhiệt đới.
Phân tích nguyên nhân hiện tượng hoang mạc hóa , giải pháp khắc phục hiện tượng hoang mạc hóa trên Trái Đất.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
3
0,75
7.5%
2
0.5
5%
1
3.0
30%
6
4.25
(42.5%)
T. số câu
T.số điểm
Tỷ lệ %
7
1.75
17.5%
5
1.25
1.25%
2
4
40%
1
3.0
30%
15
10
100%
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: Địa Lí – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
* Trong các câu hỏi dưới đây,có kèm đáp án A, B, C, D. Em hãy chọn và khoanh tròn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. (0,25điểm) Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ vĩ độ nào ?
A. 50B và 50N B. 100B đến 100N. C. 100B đến 50N. D. 50B đến 100N.
Câu 2. (0,25điểm) Loại gió thổi thường xuyên quanh năm ở đới ôn hòa là gió gì ?
A. Gió tây ôn đới B. Gió đông cực. C. Gió mùa. D. Tín phong
Câu 3. (0,25điểm) Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau đây thuộc kiểu khí hậu nào trong môi trường đới nóng?
A. Hoang mạc B. Nhiệt đới C. Xích đạo D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 4. (0,25điểm) Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh.
A. Ngủ đông B. Sống thành bầy đàn để tránh rét
C. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn D. Di cư để tránh rét
Câu 5. (0,25điểm) Đới nóng nằm giữa những chí tuyến nào ?
A. Hai vòng cực. B. Chí tuyến Bắc và xích đạo.
C. Xích đạo và chí tuyến Nam. D. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
Câu 6. (0,25điểm) Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng ?
A. Xích đạo ẩm. B. Địa trung hải.
C.
 
Các ý kiến mới nhất