Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Ngô Thảo
Ngày gửi: 21h:24' 02-06-2020
Dung lượng: 18.3 KB
Số lượt tải: 282
Nguồn:
Người gửi: Ngô Thảo
Ngày gửi: 21h:24' 02-06-2020
Dung lượng: 18.3 KB
Số lượt tải: 282
Số lượt thích:
0 người
KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 8
MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Phương trình dạng
ax + b = 0 (a ≠ 0)
Nhận biết pt bậc nhất một ẩn.
Phương trình tương đương
Giải phương trình
Sồ câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(c1)
0,5
5
1(c2)
0,5
5
1 (c2a)
1
10
Phương trình đưa đưa được về dạng
ax = - b Phương trình tích
Giải phương trình
Giải phương trình
Sồ câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C2 b,c,d
3
30
1(c7)
0,5
5
Phương trình chứa ẩn ởmẫu
Tìm ĐKXĐ
Giải pt
Sồ câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (c4)
1,5
15
Giải bài toán bằng cách lập pt
Dạng toán số học, toán chuyển động
Sồ câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(c5,6)
3
30
Tổng
1
0,5
5
1
0,5
5
4
Họ và tên: ……………………… KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 8
Lớp: 8/….
Điểm
Lời phê
ĐỀ BÀI
Câu 1: (0,5 điểm)Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Chỉ rỏ hệ số a, b của phương trình bậc nhất một ẩn đó?
0x + 7 = 0; 2x – 8 = 0; 9x2 = 4
Câu 2: (0,5 điểm) Hai phương trình sau có tương đương với nhau không? Vì sao?
3x + 2 = 0; 15x + 10 = 0
Câu 3: (3,75 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ 4x + 20 = 0 b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
c/ (x – 2)(4x + 5) = 0 d/ 2x2 – 5x + 3 = 0
Câu 4: (1,5 điểm)Cho phương trình:
7
𝑥+2
3
𝑥−5
a/ Tìm điều kiện xác định của phương trình
b/ Giải phương trình trên
Câu 5: (1,5 điểm) Chu vi một hình chữ nhật bằng 140 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 6: (1,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay về B với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ 30 phút.
Câu 7: (0,75 điểm) Giải phương trình
𝑥−3
2017
𝑥−2
2018
𝑥−2018
2
𝑥−2017
3
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1:
- Xác định đúng pt bậc nhất một ẩn: 2x – 8 = 0 0,25 điểm
- Xác định đúng a = 2, b = - 8 0,25 điểm
Câu 2:
- Khẳng định hai phương trình tương đương 0, 25 điểm
- Giải thich1 0,25 điểm
Câu 3: (3,75 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ 4x + 20 = 0
- Chuyển vế đúng 0,25 điểm
- Tìm đúng x = -5 0,25 điểm
- Kết luận 0,25 điểm
b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
- Thực hiện phép tính bỏ dấu ngoặc đúng 0,25 điểm
- Chuyển vế và thu gọn đúng 0,25 điểm
- Tìm đúng x = -5 0,25 điểm
- Kết luận 0,25 điểm
c/ (x – 2)(4x + 5) = 0
- Suy ra hai thừa số bằng 0 (2 pt bậc nhất 1 ẩn) 0,25 điểm
- Giải đúng mổi pt bậc nhất 0,25 x 2 0,5 điểm
- Kết luận 0,25 điểm
d/ 2x2 – 5x + 3 = 0
- Biến đổi đưa về pt
 
Các ý kiến mới nhất