Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Võ Hoàng Tân
Ngày gửi: 22h:13' 30-01-2020
Dung lượng: 99.0 KB
Số lượt tải: 1328
Nguồn:
Người gửi: Võ Hoàng Tân
Ngày gửi: 22h:13' 30-01-2020
Dung lượng: 99.0 KB
Số lượt tải: 1328
Số lượt thích:
0 người
CÁC ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7
ĐỀ 1:
Trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng
Bài 1: Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số từ dùng sai trong mỗi bài(x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai (n)
6
12
3
6
5
4
2
2
5
1) Dấu hiệu là:
A. Các bài văn B. Thống kê số từ dùng sai
C. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7
D. số học sinh lớp 7
2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:
A. 36 B. 45 C. 38 D. 50
3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9 B. 45 C. 9 D. 6
4) Mốt của dấu hiệu là :
A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1
5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là:
A. 45 B. 148 C. 142
6) Tần số của giá trị 6 là:
A. 2 B. 3 C. 0
7) Giá trị của dấu hiệu được kí hiệu là:
A. x B. X C.Y D. N
8) Tần số của dấu hiệu được kí hiệu là:
A .N B. n C. D. X .
Tự luận :
Bài 2:Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của các học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7
4
4
6
6
4
6
8
7
8
7
3
6
4
8
5
6
10
9
8
4
7
9
5
5
5
3
7
2
7
6
7
8
6
10
3
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b)Lập bảng tần số và nhận xét
c)Tính số trung bình cộng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm M0
d) Tính tỉ lệ % các bài dưới trung bình ( nghĩa là dưới 5 điểm) e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
Bài 3: .Một giáo viên dạy thể dục theo dõi quãng đường chạy của 10 học sinh (tính theo mét). Và tính được trung bình mỗi học sinh chạy được 30 mét. Do có thêm một học sinh đăng kí chạy sau, nên khi học sinh này chạy xong giáo viên tính lại thì trung bình mỗi học sinh chạy được 31 mét. Tính quãng đường học sinh đăng kí sau đã chạy ?
ĐỀ 2:
Bài 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n)
3
3
4
2
9
5
6
7
1
N= 40
1. Mốt của dấu hiệu là : A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
2. Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 9 D. 8 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C.9 D. 8
4. Giá trị trung bình của bảng trên (làm tròn một chữ số phần thập phân) là:
A. 8,3 B. 8,4 C. 8,2 D. 8,1.
5..Bảng trên được gọi là bảng….
A. thống kê ban đầu B. tần số
C. số liệu D. dấu hiệu
Bài 2: Quan sát biểu đồ bên biểu thị điểm kiểm tra một tiết
môn toán của các học sinh lớp 7A. Hãy câu trả lời đúng:
Số các giá trị khác
ĐỀ 1:
Trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng
Bài 1: Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số từ dùng sai trong mỗi bài(x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai (n)
6
12
3
6
5
4
2
2
5
1) Dấu hiệu là:
A. Các bài văn B. Thống kê số từ dùng sai
C. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7
D. số học sinh lớp 7
2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:
A. 36 B. 45 C. 38 D. 50
3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9 B. 45 C. 9 D. 6
4) Mốt của dấu hiệu là :
A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1
5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là:
A. 45 B. 148 C. 142
6) Tần số của giá trị 6 là:
A. 2 B. 3 C. 0
7) Giá trị của dấu hiệu được kí hiệu là:
A. x B. X C.Y D. N
8) Tần số của dấu hiệu được kí hiệu là:
A .N B. n C. D. X .
Tự luận :
Bài 2:Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của các học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7
4
4
6
6
4
6
8
7
8
7
3
6
4
8
5
6
10
9
8
4
7
9
5
5
5
3
7
2
7
6
7
8
6
10
3
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b)Lập bảng tần số và nhận xét
c)Tính số trung bình cộng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm M0
d) Tính tỉ lệ % các bài dưới trung bình ( nghĩa là dưới 5 điểm) e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
Bài 3: .Một giáo viên dạy thể dục theo dõi quãng đường chạy của 10 học sinh (tính theo mét). Và tính được trung bình mỗi học sinh chạy được 30 mét. Do có thêm một học sinh đăng kí chạy sau, nên khi học sinh này chạy xong giáo viên tính lại thì trung bình mỗi học sinh chạy được 31 mét. Tính quãng đường học sinh đăng kí sau đã chạy ?
ĐỀ 2:
Bài 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n)
3
3
4
2
9
5
6
7
1
N= 40
1. Mốt của dấu hiệu là : A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
2. Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 9 D. 8 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C.9 D. 8
4. Giá trị trung bình của bảng trên (làm tròn một chữ số phần thập phân) là:
A. 8,3 B. 8,4 C. 8,2 D. 8,1.
5..Bảng trên được gọi là bảng….
A. thống kê ban đầu B. tần số
C. số liệu D. dấu hiệu
Bài 2: Quan sát biểu đồ bên biểu thị điểm kiểm tra một tiết
môn toán của các học sinh lớp 7A. Hãy câu trả lời đúng:
Số các giá trị khác
 
Các ý kiến mới nhất