Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
kiểm tra học kì 1 toán lớp 4
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hoàng Nguyễn Thảo Nguyên
Ngày gửi: 13h:08' 17-03-2020
Dung lượng: 120.0 KB
Số lượt tải: 212
Nguồn:
Người gửi: Hoàng Nguyễn Thảo Nguyên
Ngày gửi: 13h:08' 17-03-2020
Dung lượng: 120.0 KB
Số lượt tải: 212
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán - Lớp 4
Ngày kiểm tra: … /… /2019
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……………………...........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ ký GV chấm bài
1).......................................................................................
.............................................................................................
2)........................................................................................
..............................................................................................
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1.
a) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số tự nhiên gồm có: 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 9 trăm và 3 đơn vị viết là:
A. 604 903 B. 604 093 C. 640 903 D. 604 039
b) Số 57 036 đọc là:
A. Năm mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi.
B. Năm mươi bảy nghìn ba trăm linh sáu.
C. Năm mươi bảy nghìn không trăm sáu mươi ba.
D. Năm mươi bảy nghìn không trăm ba mươi sáu.
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số bé nhất trong các số 735 982; 879 235; 732 589; 952 738 là:
A. 735 982 B. 879 235 C. 732 589 D. 952 738l
b) Giá trị của chữ số 7 trong số 473 569 là:
A. 700 B. 70 000 C. 700 000 D. 70
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9tạ 4kg = ……… kg c) tấn = ……… kg
b) 3phút 15giây = ……… giây d) thế kỉ = ……… năm
II. Phần tự luận
Câu 4. Đặt tính rồi tính:
a) 350 296 + 4 897 b) 7 056 7
c) 85 201 – 23 658 d) 22 923 : 9
Câu 5. Tính giá trị biểu thức: 1035 : 3 + 1256 6
Câu 6. Tìm x:
a) x + 3789 = 9412 b) 8062 – x = 4528
Câu 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 76 m. Chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tìm chiều dài và chiều rộng mảnh đất đó ?
Câu 8. Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là 125. Tìm số thứ hai.
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 4
Hướng dẫn chấm có 08 câu, 01 trang
Câu
Đáp án
Điểm
chi tiết
1
(1 điểm)
a) Khoanh vào A
b) Khoanh vào D
0,5
0,5
2
(1 điểm)
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào B
0,5
0,5
3
(1 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) 9tạ 4kg = 904kg c) tấn = 125kg
b) 3phút 15giây = 195giây d) thế kỉ = 25năm
1
4
(2 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) 355 193 b) 61543
c) 49392 d) 2547
2
5
(1 điểm)
1035 : 3 + 1256 x 6 = 345 + 7536
= 7881
0,5
0,5
6
(1 điểm)
a) x + 789 = 9412
x = 9412 – 789
x = 8623
b) 8052 – x = 4528
x = 8 052 – 4528
x =3534
0,25
0,25
0,25
0,25
7
(1,5 điểm)
Bài giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
(76 + 18) : 2 = 47 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
76 – 47 = 29 (m)
Đáp số: Chiều dài: 47m
Chiều rộng: 29m
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
8
(1
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán - Lớp 4
Ngày kiểm tra: … /… /2019
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……………………...........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ ký GV chấm bài
1).......................................................................................
.............................................................................................
2)........................................................................................
..............................................................................................
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1.
a) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số tự nhiên gồm có: 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 9 trăm và 3 đơn vị viết là:
A. 604 903 B. 604 093 C. 640 903 D. 604 039
b) Số 57 036 đọc là:
A. Năm mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi.
B. Năm mươi bảy nghìn ba trăm linh sáu.
C. Năm mươi bảy nghìn không trăm sáu mươi ba.
D. Năm mươi bảy nghìn không trăm ba mươi sáu.
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số bé nhất trong các số 735 982; 879 235; 732 589; 952 738 là:
A. 735 982 B. 879 235 C. 732 589 D. 952 738l
b) Giá trị của chữ số 7 trong số 473 569 là:
A. 700 B. 70 000 C. 700 000 D. 70
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9tạ 4kg = ……… kg c) tấn = ……… kg
b) 3phút 15giây = ……… giây d) thế kỉ = ……… năm
II. Phần tự luận
Câu 4. Đặt tính rồi tính:
a) 350 296 + 4 897 b) 7 056 7
c) 85 201 – 23 658 d) 22 923 : 9
Câu 5. Tính giá trị biểu thức: 1035 : 3 + 1256 6
Câu 6. Tìm x:
a) x + 3789 = 9412 b) 8062 – x = 4528
Câu 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 76 m. Chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tìm chiều dài và chiều rộng mảnh đất đó ?
Câu 8. Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là 125. Tìm số thứ hai.
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 4
Hướng dẫn chấm có 08 câu, 01 trang
Câu
Đáp án
Điểm
chi tiết
1
(1 điểm)
a) Khoanh vào A
b) Khoanh vào D
0,5
0,5
2
(1 điểm)
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào B
0,5
0,5
3
(1 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) 9tạ 4kg = 904kg c) tấn = 125kg
b) 3phút 15giây = 195giây d) thế kỉ = 25năm
1
4
(2 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) 355 193 b) 61543
c) 49392 d) 2547
2
5
(1 điểm)
1035 : 3 + 1256 x 6 = 345 + 7536
= 7881
0,5
0,5
6
(1 điểm)
a) x + 789 = 9412
x = 9412 – 789
x = 8623
b) 8052 – x = 4528
x = 8 052 – 4528
x =3534
0,25
0,25
0,25
0,25
7
(1,5 điểm)
Bài giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
(76 + 18) : 2 = 47 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
76 – 47 = 29 (m)
Đáp số: Chiều dài: 47m
Chiều rộng: 29m
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
8
(1
 
Các ý kiến mới nhất