Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
KT giữa học kỳ 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Anh
Ngày gửi: 15h:17' 15-03-2019
Dung lượng: 119.0 KB
Số lượt tải: 863
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Anh
Ngày gửi: 15h:17' 15-03-2019
Dung lượng: 119.0 KB
Số lượt tải: 863
Số lượt thích:
1 người
(phan long hung)
PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2018 - 2019
Môn: Toán – Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ................................................................Lớp: 4 ………. Trường Tiểu học Huyền Sơn.
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1: (0,5đ) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 2: (1đ) Chọn câu trả lời đúng nhất:
a) Số chia hết cho 5 và 2 là:
A. 15 B. 60 C. 125 D. 224
b) Số thích hợp điền vào ô trống để 5 6 chia hết cho 3 và 9 là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 5
Câu 3: (0,5đ) 30 000 000 m2 = …………km2.
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30 000
Câu 4: (1đ) 6005dm2 = ……m2 …….dm2.
A. 6m2 5dm2 B. 60m2 50dm2 C. 60m2 5dm2 D. 6m2 50dm2
Câu 5: (1đ) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 5. (2đ) Tính:
+ = …………………………………......…………………..……………………………………………………………...
b) - =……………………………………………………………………………………..
= ……………………………………………………..……………………………………………………………...
d) : =………………………………………………………..……………………………………………………………...
Câu 6. (1đ) Tính giá trị biểu thức:
+ x = ……………………………………………………..……………………………………………………………...
.........................................................................................................................................................................................................................................
. Câu 7. (2đ) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 90 m và chiều cao bằng độ dài đáy.
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
= ……………………………………………………..……………………………………………………………...
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
Trường Tiểu học Huyền Sơn
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HỌC KỲ 1
Môn: Toán - Lớp 4
Năm học: 2018 - 2019
PHẦN I. (4 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh đúng : ý D
Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5đ
a) Ý B ; b) Ý A
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh đúng A
Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng C
Câu 5. (1 điểm) Khoanh đúng B
0,5 điểm
PHẦN II. (6 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần
0.5 điểm
Câu 6. (1 điểm)
Câu 7. (2 điểm)
Chiều cao hình bình hành là
0,25 điểm
90 x = 54 (m)
0,75 điểm
Diện tích hình bình hành là:
90 x 54 = 4860 (m2)
0,25 điểm
0.5 điểm
Đáp số: 4860 m2
0.25 điểm
Câu 8.(1điểm)
Vận dụng tính đúng theo cách tính nhanh được 1đ
( Tính đúng theo cách thông thường được 0,5đ)
Trường Tiểu học Huyền Sơn
MA TRÂN NỘI DUNG, CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Toán - Lớp 4
Năm học: 2018 – 2019
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4- GIỮA HỌC KÌ 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Dấu hiệu chia hết; so sánh phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Số câu
1
1
2
2
2
Số điểm
0,5
1,0
4,0
1,5
4,0
Đại lượng: m2, km2.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0
 
Các ý kiến mới nhất