Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
luyen tap toan 5

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Anh
Ngày gửi: 17h:52' 14-07-2020
Dung lượng: 1.5 MB
Số lượt tải: 446
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Anh
Ngày gửi: 17h:52' 14-07-2020
Dung lượng: 1.5 MB
Số lượt tải: 446
Số lượt thích:
1 người
(Nguyễn Thị Cần)
ÔN TẬP CUỐI NĂM –
CHỦ ĐỀ 1: SỐ THẬP PHÂN, PHÂN SỐ, SỐ TỰ NHIÊN, PHẦN TRĂM, TỈ LỆ…
Câu 1: Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2
Câu 2: Kết quả của phép cộng 2 + là:
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 5,0018
b. 5,18
c. 5,018
Câu 4. Phần thập phân của số 42,25 là :
A. 25 B.
25
10
C.
25
100
D.
25
1000
Câu 5. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,5 B. 0,35 C. 35 D. 0,6
Câu 6: Kết quả của biểu thức : viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D . 20,503
Câu 7: Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần trăm viết là:
A. 28, 108
B. 28, 018
C. 28,0081
D. 28,180
Câu 8: Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là:
5 B. 0,5 C.0,05 D. 0,005
Câu 9: Giá trị của chữ số 5 trong sô 34,058 là
A.
5
B.
C. D.
Câu 10: Số gồm bảy mươi hai đơn vị, ba phần mười, chín phần nghìn viết là:
A.
72,309
C.
72,390
B.
72,39
D.
723,9
Câu 11: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1) Phân số
7
4 bằng số thập phân nào dưới đây ?
A. 7,4 B. 4,7 C. 17,5 D. 1,75
2) Hỗn số 2
3
5 bằng số thập phân nào dưới đây ?
A. 2,35 B. 23,5 C. 2,6 D. 2,06
Câu 12: Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là:
8,643 B. 7, 896 C. 5,999 D. 9,001
Câu 13: Số thập phân gồm có “ Năm đơn vị, bảy phần nghìn viết là:
A: 5,7 B: 5,07 C: 5,007 D:7,05
Câu 14: Chữ số 6 trong số 157,62 chỉ:
A: 6 phần mười B: 6 phần trăm C: 6 đơn vị D: 6 chục
Câu 15: Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là:
0,375% B. 37,5% C. 375% D. 3750%
Câu 16: Kết quả của phép tính + : 3 là:
A. B. C. D.
Câu 17: 25% của 240 là:
A. 0,6 B. 60 C. 600 D. 6
Câu 18: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Tỉ số phần trăm của 0,03 và 0,1 là ................................... . ................................... .
b) 25% của 70 tạ gạo là ................................... ................................... tạ gạo.
Câu 19: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? a. 150% b. 60% c. 66 d. 40%
Câu 20: Lan có 3 viên bi trắng và 6 viên bi đỏ. Tỉ số phần trăm giữa số bi trắng so với số bi đỏ là: A. 0,5% B. 5% C. 50% D. 2%
Câu 21: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là:
A. 19% B. 85% C. 90% D. 95%.
Câu 21: Một chai đựng đầy nước mắm cân nặng 1 kg. Nếu đổ bớt đi số nước mắm thì chai nước mắm chỉ còn lại 840g. Hỏi chai không đựng nước cân nặng bao nhiêu gam ?
CHỦ ĐỀ 1: SỐ THẬP PHÂN, PHÂN SỐ, SỐ TỰ NHIÊN, PHẦN TRĂM, TỈ LỆ…
Câu 1: Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2
Câu 2: Kết quả của phép cộng 2 + là:
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 5,0018
b. 5,18
c. 5,018
Câu 4. Phần thập phân của số 42,25 là :
A. 25 B.
25
10
C.
25
100
D.
25
1000
Câu 5. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,5 B. 0,35 C. 35 D. 0,6
Câu 6: Kết quả của biểu thức : viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D . 20,503
Câu 7: Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần trăm viết là:
A. 28, 108
B. 28, 018
C. 28,0081
D. 28,180
Câu 8: Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là:
5 B. 0,5 C.0,05 D. 0,005
Câu 9: Giá trị của chữ số 5 trong sô 34,058 là
A.
5
B.
C. D.
Câu 10: Số gồm bảy mươi hai đơn vị, ba phần mười, chín phần nghìn viết là:
A.
72,309
C.
72,390
B.
72,39
D.
723,9
Câu 11: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1) Phân số
7
4 bằng số thập phân nào dưới đây ?
A. 7,4 B. 4,7 C. 17,5 D. 1,75
2) Hỗn số 2
3
5 bằng số thập phân nào dưới đây ?
A. 2,35 B. 23,5 C. 2,6 D. 2,06
Câu 12: Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là:
8,643 B. 7, 896 C. 5,999 D. 9,001
Câu 13: Số thập phân gồm có “ Năm đơn vị, bảy phần nghìn viết là:
A: 5,7 B: 5,07 C: 5,007 D:7,05
Câu 14: Chữ số 6 trong số 157,62 chỉ:
A: 6 phần mười B: 6 phần trăm C: 6 đơn vị D: 6 chục
Câu 15: Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là:
0,375% B. 37,5% C. 375% D. 3750%
Câu 16: Kết quả của phép tính + : 3 là:
A. B. C. D.
Câu 17: 25% của 240 là:
A. 0,6 B. 60 C. 600 D. 6
Câu 18: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Tỉ số phần trăm của 0,03 và 0,1 là ................................... . ................................... .
b) 25% của 70 tạ gạo là ................................... ................................... tạ gạo.
Câu 19: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? a. 150% b. 60% c. 66 d. 40%
Câu 20: Lan có 3 viên bi trắng và 6 viên bi đỏ. Tỉ số phần trăm giữa số bi trắng so với số bi đỏ là: A. 0,5% B. 5% C. 50% D. 2%
Câu 21: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là:
A. 19% B. 85% C. 90% D. 95%.
Câu 21: Một chai đựng đầy nước mắm cân nặng 1 kg. Nếu đổ bớt đi số nước mắm thì chai nước mắm chỉ còn lại 840g. Hỏi chai không đựng nước cân nặng bao nhiêu gam ?
 
Các ý kiến mới nhất