Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ma tran - de - dap an kiem tra 1 tiet

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Mua
Ngày gửi: 18h:33' 18-08-2009
Dung lượng: 153.0 KB
Số lượt tải: 14
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Mua
Ngày gửi: 18h:33' 18-08-2009
Dung lượng: 153.0 KB
Số lượt tải: 14
Số lượt thích:
0 người
Ngày soạn :
Tiết 10
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu : đánh giá kiến thức , kĩ năng theo 3 mức độ ( biết, hiểu và vận dụng ) .
1. Kiến thức:
( Tính chất của oxit và dung dịch axit.
( Mối quan hệ giữa oxit bazơ, oxit axit , axit và muối
2. Kĩ năng:
( Thực hành hóa học.
( Tính toán hóa học.
3. Thái độ:
( Học sinh tích cực nghiêm túc trong kiểm tra.
Trình bày bài làm cẩn thận và khoa học.
II. Thiết kế ma trận kiểm tra:
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Ghi chú
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Oxit
2 (1)
2 (1)
2/ Axit
1 (0,5)
2 (1)
3 (1,5)
3/ Mối quan hệ giữa oxit bazơ, oxit axit , axit và muối
1 (3)
1 (3)
4/ Thực hành hóa học
2 (1)
2 (1)
5/ Tính toán hóa học
1 (0,5)
1 (3)
2 (3,5)
Tổng
5(2,5)
2(1)
1(3)
1 (0,5)
1(3)
10 (10)
III. Đề – Đáp án:
* Đề
TRƯỜNG T H C S ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 – Tiết 10 (MS:01 )
Họ và tên : ……………………………… Thời gian làm bài : 45 phút
Lớp : 9A ……….
Điểm
Lời phê của Giáo Viên
I. Phần trắc nghiệm.(4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phản ứng của axit với bazơ được gọi là phản ứng
A. phân hủy B. oxi hóa - khử C. trung hòa D. hóa hợp
Câu 2: Người ta dẫn hỗn hợp khí gồm O2, CO, CO2, đi qua bình đựng nước vôi trong dư. Khí thoát ra khởi bình là
A. O2 B. CO và O2 C. CO, O2 và CO2 D. CO
Câu 3: Cho phương trình phản ứng : K2SO3(r) + H2SO4(dd) K2SO4(dd) + X(k) + H2O(l) . Công thức phân tử của X đó là:
A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. SO2 và SO3
Câu 4: Kim loại tác dụng vơi dung dịch axit clohiđric là
A. Ag B. Au C. Zn D. Cu
Câu 5: Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quỳ tím
A. không đổi màu B. thành đỏ
C. thành xanh D. thành không màu
Câu 6: Để hòa tan vưa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng dung dịch HCl , thì lượng HCl cần dùng lần lượt là
A. 0,2 mol ; 0,8 mol và 0,6 mol B. 0,2 mol ; 0,6 mol và 0,8 mol
C. 0,8 mol ; 0,2 mol và 0,6 mol D. 0,6 mol ; 0,2 mol và 0,8 mol
Câu 7: Để hòa tan cùng một lượng sắt, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dung dịch loãng cần dùng là
A. (1) bằng (2) B. (2) gấp ba (1)
C. (2) gấp rưỡi (1) D. (1) gấp đôi (2)
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm khi pha loãng axit sunfuric đặc, cách thực hiện là
A. rót nhanh axit sunfuric đặc vào lọ đựng nước.
B. rót nhanh nước vào lọ đựng axit sunfuric đặc .
C. rót từ từ nước vào lọ đựng axit sunfuric đặc và khuấy đều .
D. rót từ từ axit sunfuric đặc vào lọ đựng nước và khuấy đều .
II. Phần tự luận. (6,0 điểm )
Bài 1: ( 2,0 điểm ) Hãy thực hiện những chuyển đổi hóa học sau bằng cách viết các phương trình hóa học.
Ca CaO Ca(OH)2 CaSO3
CaSO3
Tiết 10
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu : đánh giá kiến thức , kĩ năng theo 3 mức độ ( biết, hiểu và vận dụng ) .
1. Kiến thức:
( Tính chất của oxit và dung dịch axit.
( Mối quan hệ giữa oxit bazơ, oxit axit , axit và muối
2. Kĩ năng:
( Thực hành hóa học.
( Tính toán hóa học.
3. Thái độ:
( Học sinh tích cực nghiêm túc trong kiểm tra.
Trình bày bài làm cẩn thận và khoa học.
II. Thiết kế ma trận kiểm tra:
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Ghi chú
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Oxit
2 (1)
2 (1)
2/ Axit
1 (0,5)
2 (1)
3 (1,5)
3/ Mối quan hệ giữa oxit bazơ, oxit axit , axit và muối
1 (3)
1 (3)
4/ Thực hành hóa học
2 (1)
2 (1)
5/ Tính toán hóa học
1 (0,5)
1 (3)
2 (3,5)
Tổng
5(2,5)
2(1)
1(3)
1 (0,5)
1(3)
10 (10)
III. Đề – Đáp án:
* Đề
TRƯỜNG T H C S ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 – Tiết 10 (MS:01 )
Họ và tên : ……………………………… Thời gian làm bài : 45 phút
Lớp : 9A ……….
Điểm
Lời phê của Giáo Viên
I. Phần trắc nghiệm.(4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phản ứng của axit với bazơ được gọi là phản ứng
A. phân hủy B. oxi hóa - khử C. trung hòa D. hóa hợp
Câu 2: Người ta dẫn hỗn hợp khí gồm O2, CO, CO2, đi qua bình đựng nước vôi trong dư. Khí thoát ra khởi bình là
A. O2 B. CO và O2 C. CO, O2 và CO2 D. CO
Câu 3: Cho phương trình phản ứng : K2SO3(r) + H2SO4(dd) K2SO4(dd) + X(k) + H2O(l) . Công thức phân tử của X đó là:
A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. SO2 và SO3
Câu 4: Kim loại tác dụng vơi dung dịch axit clohiđric là
A. Ag B. Au C. Zn D. Cu
Câu 5: Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quỳ tím
A. không đổi màu B. thành đỏ
C. thành xanh D. thành không màu
Câu 6: Để hòa tan vưa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng dung dịch HCl , thì lượng HCl cần dùng lần lượt là
A. 0,2 mol ; 0,8 mol và 0,6 mol B. 0,2 mol ; 0,6 mol và 0,8 mol
C. 0,8 mol ; 0,2 mol và 0,6 mol D. 0,6 mol ; 0,2 mol và 0,8 mol
Câu 7: Để hòa tan cùng một lượng sắt, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dung dịch loãng cần dùng là
A. (1) bằng (2) B. (2) gấp ba (1)
C. (2) gấp rưỡi (1) D. (1) gấp đôi (2)
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm khi pha loãng axit sunfuric đặc, cách thực hiện là
A. rót nhanh axit sunfuric đặc vào lọ đựng nước.
B. rót nhanh nước vào lọ đựng axit sunfuric đặc .
C. rót từ từ nước vào lọ đựng axit sunfuric đặc và khuấy đều .
D. rót từ từ axit sunfuric đặc vào lọ đựng nước và khuấy đều .
II. Phần tự luận. (6,0 điểm )
Bài 1: ( 2,0 điểm ) Hãy thực hiện những chuyển đổi hóa học sau bằng cách viết các phương trình hóa học.
Ca CaO Ca(OH)2 CaSO3
CaSO3
 
Các ý kiến mới nhất