Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Ma trận đề thi học kì 1 môn CÔNG NGHỆ lớp 8

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Trần Minh Nguyễn
Ngày gửi: 12h:13' 28-11-2018
Dung lượng: 152.0 KB
Số lượt tải: 2741
Nguồn:
Người gửi: Lê Trần Minh Nguyễn
Ngày gửi: 12h:13' 28-11-2018
Dung lượng: 152.0 KB
Số lượt tải: 2741
Số lượt thích:
0 người
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Vẽ kĩ thuật.
- Khái niệm về hình chiếu.
- Biết được công dụng của bản vẽ chi tiết.
- Biết nội dung của bản vẽ lắp.
-Biết được cách vẽ ren.
-Vẽ được hình cắt của vật thể.
- Xác định các vật thể được tạo thành từ các khối hình học nào.
- Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,75đ
7,5%
1
0,25đ
2,5%
2
1,25đ
12,5%
1
1đ
10%
1
1,5đ
15%
7
4,75đ
47,5%
2. Cơ khí.
- Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
- Biết được một số dụng cụ cơ khí.
- Biết được tư thế đứng khi cưa.
- Hiểu được các đặc điểm của các loại mối ghép.
- Giải thích được khái niệm truyền và biến đổi chuyển động.
-Nhận biết được đâu là kim loại màu.
- Vận dụng công thức tỉ số truyền
vào giải bài tập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
3
1đ
10%
1
1,5đ
15%
1
2đ
20%
8
5,25đ
52,5%
TỔNG
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1,5đ
15%
5
2,75đ
27,5%
5
5,75đ
57,5%
15
10đ
100%
Trường: THCS ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Họ và tên: MÔN THI: CÔNG NGHỆ - 8
Lớp: 8 / ………… Thời gian làm bài: 45’
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hình chiếu của vật thể là:
A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ. B. Phần thấy của vật đối với người quan sát.
C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 2: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
Câu 3: Nhôm là vật liệu:
A. Phi kim loại . B. Kim loại màu . C. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 4: Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa:
A. Đứng sát vào êtô. B. Đứng thẳng người.
C. Đứng thoải mái. D. Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
Câu 5: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, cờlê. B. Kìm, êtô. C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít.
Câu 6: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Liền đậm. B. Liền mãnh. C. Nét đứt. D. Gấp khúc.
Câu 7: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo và lắp ráp. B. Thiết kế, thi công và sử dụng.
C. Thiết kế và sữa chữa. D. Chế tạo và kiểm tra.
Câu 8: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép then, chốt.
C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông.
Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..)
Câu 9: Bảng kê trên bảng vẽ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Vẽ kĩ thuật.
- Khái niệm về hình chiếu.
- Biết được công dụng của bản vẽ chi tiết.
- Biết nội dung của bản vẽ lắp.
-Biết được cách vẽ ren.
-Vẽ được hình cắt của vật thể.
- Xác định các vật thể được tạo thành từ các khối hình học nào.
- Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,75đ
7,5%
1
0,25đ
2,5%
2
1,25đ
12,5%
1
1đ
10%
1
1,5đ
15%
7
4,75đ
47,5%
2. Cơ khí.
- Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
- Biết được một số dụng cụ cơ khí.
- Biết được tư thế đứng khi cưa.
- Hiểu được các đặc điểm của các loại mối ghép.
- Giải thích được khái niệm truyền và biến đổi chuyển động.
-Nhận biết được đâu là kim loại màu.
- Vận dụng công thức tỉ số truyền
vào giải bài tập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
3
1đ
10%
1
1,5đ
15%
1
2đ
20%
8
5,25đ
52,5%
TỔNG
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1,5đ
15%
5
2,75đ
27,5%
5
5,75đ
57,5%
15
10đ
100%
Trường: THCS ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Họ và tên: MÔN THI: CÔNG NGHỆ - 8
Lớp: 8 / ………… Thời gian làm bài: 45’
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hình chiếu của vật thể là:
A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ. B. Phần thấy của vật đối với người quan sát.
C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 2: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
Câu 3: Nhôm là vật liệu:
A. Phi kim loại . B. Kim loại màu . C. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 4: Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa:
A. Đứng sát vào êtô. B. Đứng thẳng người.
C. Đứng thoải mái. D. Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
Câu 5: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, cờlê. B. Kìm, êtô. C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít.
Câu 6: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Liền đậm. B. Liền mãnh. C. Nét đứt. D. Gấp khúc.
Câu 7: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo và lắp ráp. B. Thiết kế, thi công và sử dụng.
C. Thiết kế và sữa chữa. D. Chế tạo và kiểm tra.
Câu 8: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép then, chốt.
C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông.
Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..)
Câu 9: Bảng kê trên bảng vẽ
 
Các ý kiến mới nhất