Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ma tran và de kiem tra giua ki I lop 10

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Vũ Giang Nam
Ngày gửi: 00h:03' 14-11-2013
Dung lượng: 188.0 KB
Số lượt tải: 373
Nguồn:
Người gửi: Vũ Giang Nam
Ngày gửi: 00h:03' 14-11-2013
Dung lượng: 188.0 KB
Số lượt tải: 373
Số lượt thích:
0 người
SƠ GD&ĐT TỈNH ĐỒNG NAI
Trường :THPT TRỊ AN
Tổ : Lý – KTCN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I -VẬT LÝ K:10
HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm khách quan (40 câu)
Tính trọng số nội dung kiểm tra. Số câu
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Số tiết thực
Trọng số
Số câu
Điểm
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chuyển động cơ
1
1
0,7
0,3
5
2,1
2
1,2
0,5
0,25
Chuyển động thẳng đều
1
1
0,7
0,3
5
2,1
2
1,2
0,5
0,25
CĐ Biến đổi đều
3
2
1,4
1,6
10
11,3
4
4,4
1,0
1,0
CĐ Rơi tự do
4
2
1,4
2,6
10
18,6
4
7,4
1,0
1,75
CĐ Tròn đều
2
2
1,4
0,6
10
4,3
4
1,7
1,0
0,5
Tính TĐ của CĐ
2
1
0,7
1,3
5
9,5
2
3,9
0,5
1,0
Sai số các phép đo các đại lượng vật lý
1
1
0.7
0.3
5
2,1
2
1,2
0,5
0,25
CỘNG
14
10
50
50
20
20
5,0
5,0
2.Điểm số cho các cấp độ:
Tên chủ đề
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ 3
Cấp độ 4
Cộng
CĐ Cơ
Biết xác định được vật chuyển động nào được coi là chất điểm.
(1 câu)
Xác định được hệ quy chiếu gắn với vật chuyển động thẳng
(1 câu)
-Phân biệt được thời điểm và thời gian
-tính tốc độ trung bình
- (1 câu)
3 (câu)
Chuyển động thẳng đều
Ghi được công thức tốc độ trung bình
(1 câu)
PTCĐ :x= + v.t
-Công thức quãng đường đi được
( 2 câu)
Nhận được dạng đồ thị x(t)
( 1 câu)
4(câu)
CĐ Biến đổi đều
-Công thức v, a , S, x0 và đơn vị
-các đơn vị của các đại lượng
-nắm được khái niệm chuyên động thẳng biến đổi đều
( 2 câu)
-đặc điểm về vận tốc, gia tốc
( 1 câu)
-hiểu véc tơ gia tốc
(2 câu)
S, a, v, t, x
( 2câu)
Xác định S
( 2 câu)
8 (câu)
CĐ Rơi tự do
-Nắm được khái niệm sự rơi trong không khí,sự rơi tự do
( 3 câu)
-điểm về gia tốc rơi tự do.
_Gia tốc trọng trường và độ cao
(3 câu)
-Bài toán về h, g, t
-nhận dạng đồ
thị V(t)
( 3 câu)
-Bài toán tính v rơi trước chạm đất t giây
( 2câu)
11(câu)
CĐ Tròn đều
-công thức w, r, T, f và đơn vị đo
-Khái niệm chuyển động tròn đều,dạng quỹ đạo
(2 câu)
Vectơ vận tốc, gia tốc
( 2 câu)
tính w, T, f, aht
( 2 câu)
6 (câu)
Tính TĐ của CĐ
-Tính tương đối của chuyện động
-công thức cộng vận tốc
(2 câu)
Công thức cộng vận tốc trường hợp ngược chiều.
( 2 câu)
Vận dụng công thức cộng vận tốc trường hợp cùng chiều tính thời gian đi để gặp nhau
( 2 câu)
6(câu)
Sai số
-Sai số tuyệt đối
-thao tác khi sử dụng đồng hồ đo thời gian
( 2 câu)
2(câu)
Trường :THPT TRỊ AN
Tổ : Lý – KTCN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I -VẬT LÝ K:10
HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm khách quan (40 câu)
Tính trọng số nội dung kiểm tra. Số câu
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Số tiết thực
Trọng số
Số câu
Điểm
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chuyển động cơ
1
1
0,7
0,3
5
2,1
2
1,2
0,5
0,25
Chuyển động thẳng đều
1
1
0,7
0,3
5
2,1
2
1,2
0,5
0,25
CĐ Biến đổi đều
3
2
1,4
1,6
10
11,3
4
4,4
1,0
1,0
CĐ Rơi tự do
4
2
1,4
2,6
10
18,6
4
7,4
1,0
1,75
CĐ Tròn đều
2
2
1,4
0,6
10
4,3
4
1,7
1,0
0,5
Tính TĐ của CĐ
2
1
0,7
1,3
5
9,5
2
3,9
0,5
1,0
Sai số các phép đo các đại lượng vật lý
1
1
0.7
0.3
5
2,1
2
1,2
0,5
0,25
CỘNG
14
10
50
50
20
20
5,0
5,0
2.Điểm số cho các cấp độ:
Tên chủ đề
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ 3
Cấp độ 4
Cộng
CĐ Cơ
Biết xác định được vật chuyển động nào được coi là chất điểm.
(1 câu)
Xác định được hệ quy chiếu gắn với vật chuyển động thẳng
(1 câu)
-Phân biệt được thời điểm và thời gian
-tính tốc độ trung bình
- (1 câu)
3 (câu)
Chuyển động thẳng đều
Ghi được công thức tốc độ trung bình
(1 câu)
PTCĐ :x= + v.t
-Công thức quãng đường đi được
( 2 câu)
Nhận được dạng đồ thị x(t)
( 1 câu)
4(câu)
CĐ Biến đổi đều
-Công thức v, a , S, x0 và đơn vị
-các đơn vị của các đại lượng
-nắm được khái niệm chuyên động thẳng biến đổi đều
( 2 câu)
-đặc điểm về vận tốc, gia tốc
( 1 câu)
-hiểu véc tơ gia tốc
(2 câu)
S, a, v, t, x
( 2câu)
Xác định S
( 2 câu)
8 (câu)
CĐ Rơi tự do
-Nắm được khái niệm sự rơi trong không khí,sự rơi tự do
( 3 câu)
-điểm về gia tốc rơi tự do.
_Gia tốc trọng trường và độ cao
(3 câu)
-Bài toán về h, g, t
-nhận dạng đồ
thị V(t)
( 3 câu)
-Bài toán tính v rơi trước chạm đất t giây
( 2câu)
11(câu)
CĐ Tròn đều
-công thức w, r, T, f và đơn vị đo
-Khái niệm chuyển động tròn đều,dạng quỹ đạo
(2 câu)
Vectơ vận tốc, gia tốc
( 2 câu)
tính w, T, f, aht
( 2 câu)
6 (câu)
Tính TĐ của CĐ
-Tính tương đối của chuyện động
-công thức cộng vận tốc
(2 câu)
Công thức cộng vận tốc trường hợp ngược chiều.
( 2 câu)
Vận dụng công thức cộng vận tốc trường hợp cùng chiều tính thời gian đi để gặp nhau
( 2 câu)
6(câu)
Sai số
-Sai số tuyệt đối
-thao tác khi sử dụng đồng hồ đo thời gian
( 2 câu)
2(câu)
 
Các ý kiến mới nhất