Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Ôn tập cuối năm Toán 4

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Đào Duy Ngà
Ngày gửi: 17h:11' 31-05-2022
Dung lượng: 16.4 KB
Số lượt tải: 940
Nguồn:
Người gửi: Đào Duy Ngà
Ngày gửi: 17h:11' 31-05-2022
Dung lượng: 16.4 KB
Số lượt tải: 940
Số lượt thích:
1 người
(Đinh Đức Minh)
ÔN TẬP TOÁN CUỐI KỲ II
Bài 1:Kiến thức hình học
- Cách tính diện tích hình vuông: .....................................................................
.....................................................................................................................................
- Cách tính diện tích hình chữ nhật: .................................................................
.....................................................................................................................................
- Cách tính diện tích hình bình hành: ...............................................................
.....................................................................................................................................
- Cách tính diện tích hình thoi: .........................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2:Đổi đơn vị đo
a) Đo độ dài:
8m 9cm = ....... cm 126cm = .... m ..... cm
b) Đo khối lượng:
9 tấn 8kg = ......... kg 2035kg = ..... tấn ......kg
c) Đo thời gian:
2 giờ 5 phút = ......... phút 75 phút = ..... giờ ...... phút
1
4 giờ = ....... phút
2
3 giờ = ....... phút
d) Đo diện tích;
3
𝑚
2 6
𝑑𝑚
2 = ........
𝑑𝑚
2 3600
𝑐𝑚
2= .......
𝑑𝑚
2
Bài 3: Tìmx
x : 112 = 234 2842 : x= 14
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
3
2−𝑥
1
5
𝑥
1
3
1
5
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện
a) 15 × 8 + 12 × 15 + 15 × 10 b)
1
2× 4 +
1
2× 5 +
1
2
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5:Giải toán
a) Tìm số trung bình cộng:
Trung bình cộng của hai số là 50. Biết số thứ nhất là 30. Tìm số thứ hai.
b) Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số:
Một mảnh vườn có nửa chu vi là 30m và chiều rộng kém chiều dài 10m. Tính diện tích mảnh vườn.
c) Tỉ lệ bản đồ:
Một sân trường vẽ theo tỉ lệ 1:500. Nếu độ dài trên bản đồ là 2cm thì độ dài thật là bao nhiêu?
d) Toán tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số:
Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 240m, biết chiều rộng bằng
1
2 chiều dài. Trên sân trường, cứ 10
𝑚
2 người ta trồng 5 cây xanh. Hỏi cả sân trường người ta trồng bao nhiêu cây xanh?
Bài 1:Kiến thức hình học
- Cách tính diện tích hình vuông: .....................................................................
.....................................................................................................................................
- Cách tính diện tích hình chữ nhật: .................................................................
.....................................................................................................................................
- Cách tính diện tích hình bình hành: ...............................................................
.....................................................................................................................................
- Cách tính diện tích hình thoi: .........................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2:Đổi đơn vị đo
a) Đo độ dài:
8m 9cm = ....... cm 126cm = .... m ..... cm
b) Đo khối lượng:
9 tấn 8kg = ......... kg 2035kg = ..... tấn ......kg
c) Đo thời gian:
2 giờ 5 phút = ......... phút 75 phút = ..... giờ ...... phút
1
4 giờ = ....... phút
2
3 giờ = ....... phút
d) Đo diện tích;
3
𝑚
2 6
𝑑𝑚
2 = ........
𝑑𝑚
2 3600
𝑐𝑚
2= .......
𝑑𝑚
2
Bài 3: Tìmx
x : 112 = 234 2842 : x= 14
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
3
2−𝑥
1
5
𝑥
1
3
1
5
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện
a) 15 × 8 + 12 × 15 + 15 × 10 b)
1
2× 4 +
1
2× 5 +
1
2
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5:Giải toán
a) Tìm số trung bình cộng:
Trung bình cộng của hai số là 50. Biết số thứ nhất là 30. Tìm số thứ hai.
b) Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số:
Một mảnh vườn có nửa chu vi là 30m và chiều rộng kém chiều dài 10m. Tính diện tích mảnh vườn.
c) Tỉ lệ bản đồ:
Một sân trường vẽ theo tỉ lệ 1:500. Nếu độ dài trên bản đồ là 2cm thì độ dài thật là bao nhiêu?
d) Toán tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số:
Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 240m, biết chiều rộng bằng
1
2 chiều dài. Trên sân trường, cứ 10
𝑚
2 người ta trồng 5 cây xanh. Hỏi cả sân trường người ta trồng bao nhiêu cây xanh?
 
Các ý kiến mới nhất