Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Ôn tập hình học chương I

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thanh Tùng
Ngày gửi: 10h:05' 24-10-2017
Dung lượng: 315.5 KB
Số lượt tải: 595
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thanh Tùng
Ngày gửi: 10h:05' 24-10-2017
Dung lượng: 315.5 KB
Số lượt tải: 595
Số lượt thích:
0 người
ÔN TẬP CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 12 – ĐỀ 1
Câu 1: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp
A. B. C. D.
Câu 2: Khối đa diện đều loại có bao nhiêu đỉnh?
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 3: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao
A. B. C. D.
Câu 4: Khối lập phương có bao nhiêu cạnh?
A. 10. B. 8. C. 12. D. 12.
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại . Tính thể tích của khối lăng trụ đứng theo
A. B. C. D.
Câu 6: Cho là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng Thể tích của
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và có tâm là vuông góc với đáy; tạo với đáy một góc Khoảng cách từ đến
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp theo . Biết ,
A. B. C. D.
Câu 9: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 10: Khối lập phương có cạnh bằng thì thể tích bằng bao nhiêu?
A. B. a3. C. D.
Câu 11: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao
A. B. C. D.
Câu 12: Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Bốn mặt. B. Năm mặt. C. Hai mặt. D. Ba mặt.
Câu 13: Cho hình chóp gọi lần lượt là trung điểm Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp và bằng?
A. B. C. D.
Câu 14: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là
A. B. C. D.
Câu 15: Khối tứ diện đều có số bao nhiêu mặt?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 16: Hình nào là đa diện đều trong các hình sau?
A. Hình chóp tứ giác đều. B. Lăng trụ đều.
C. Hình hộp. D. Tứ diện đều.
Câu 17: Số cạnh của hình bát diện đều.
A. 10. B. 16. C. 12. D. 8.
Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng . Đáy là tam giác đều canh , . Thể tích của khối lăng trụ là
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó.
A. B. C. D.
Câu 20: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương?
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết và . Thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hình chópcó đáy là tam giác đều cạnh góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. B. C. D.
Câu 23: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 84. B. 48. C. 91. D. 64.
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại Thể tích của khối chóp
Câu 1: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp
A. B. C. D.
Câu 2: Khối đa diện đều loại có bao nhiêu đỉnh?
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 3: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao
A. B. C. D.
Câu 4: Khối lập phương có bao nhiêu cạnh?
A. 10. B. 8. C. 12. D. 12.
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại . Tính thể tích của khối lăng trụ đứng theo
A. B. C. D.
Câu 6: Cho là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng Thể tích của
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và có tâm là vuông góc với đáy; tạo với đáy một góc Khoảng cách từ đến
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp theo . Biết ,
A. B. C. D.
Câu 9: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 10: Khối lập phương có cạnh bằng thì thể tích bằng bao nhiêu?
A. B. a3. C. D.
Câu 11: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao
A. B. C. D.
Câu 12: Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Bốn mặt. B. Năm mặt. C. Hai mặt. D. Ba mặt.
Câu 13: Cho hình chóp gọi lần lượt là trung điểm Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp và bằng?
A. B. C. D.
Câu 14: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là
A. B. C. D.
Câu 15: Khối tứ diện đều có số bao nhiêu mặt?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 16: Hình nào là đa diện đều trong các hình sau?
A. Hình chóp tứ giác đều. B. Lăng trụ đều.
C. Hình hộp. D. Tứ diện đều.
Câu 17: Số cạnh của hình bát diện đều.
A. 10. B. 16. C. 12. D. 8.
Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng . Đáy là tam giác đều canh , . Thể tích của khối lăng trụ là
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó.
A. B. C. D.
Câu 20: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương?
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết và . Thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hình chópcó đáy là tam giác đều cạnh góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. B. C. D.
Câu 23: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 84. B. 48. C. 91. D. 64.
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại Thể tích của khối chóp
 
Các ý kiến mới nhất