Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ôn tập sự điện ly cơ bản hóa 11

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: chu thi khang
Ngày gửi: 09h:28' 11-01-2018
Dung lượng: 17.7 KB
Số lượt tải: 143
Nguồn:
Người gửi: chu thi khang
Ngày gửi: 09h:28' 11-01-2018
Dung lượng: 17.7 KB
Số lượt tải: 143
Số lượt thích:
0 người
ÔN TẬP CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LY 11 CƠ BẢN
A. TRẮC NGHIỆM
1. Sự điện li là:
A. Sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hoặc nóng chảy.
B. Sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
C. Sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
D. Là quá trình oxi hóa - khử.
2. Câu nào dưới đây là đúng ?
A. Axit là chất có khả năng cho proton. B. Axit là chất hòa tan được mọi kim loại.
C. Axit là chất điện li mạnh. D. Axit tác dụng được với mọi bazo.
3. Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. Axit.
B. Kiềm.
C. Trung tính.
D. Không xác định được4. Dãy các chất và ion chỉ đóng vai trò axit:
A. HSO4-, NH4+, CH3COOH.
B. NH4+, CH3COOH, Al2O3.
C. HSO4-, NH4+, CO32-.
D. Al(OH)3, HCO3-, NH4+.
5. Trong một dung dịch có thể cùng tồn tại các ion sau:
A. NH4+, Na+, Cl-, SO42-.
B. NH4+, Na+, Cl-, OH-.
C. NO3-, Fe2+, Cl-, H+.
D. Ba2+, Na+, Cl-, SO42-.
6. Dãy các chất và ion lưỡng tính:
A. Al2O3, HCO3-, H2O.
B. NH4+, HCO3-, H2O.
C. PO43-, CO32-, AlO2-.
D. Zn(OH)2, CO32-, HS-.
7. Hòa tan 3,9 gam K vào 1 lít nước được dung dịch có pH bằng
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
8. Dẫn khí H2S đến dư vào 50 ml dung dịch CuSO4 1M thu được khối lượng kết tủa là
A. 6 gam
B. 8 gam
C. 4,8gam
D. 6 gam
9. Trong các phân tử, ion sau: NH3, H2CO3, NaOH, S2-, NaCl HS-, CH3COO- có số chất là bazo là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 510. Nhóm nào sau đây đều chứa chất điện li mạnh
A. NaCl, H2S, HCl, Ba(OH)2
B. KCl, CH3COONa, NaHSO4, K2CO3
C. MgCO3, HCl, MgCl2, HNO3
D. CH3COOH, Ba(OH)2, NH4Cl, KNO3
11. Hỗn hợp dung dịch HCl 0,01M và H2SO4 0,005M có pH là
A. 1,1
B. 1,3
C. 1,5
D. 1,7
12. Các ion nào sau đây có cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, NO3-, NH4+, SO42-
B. Mg2+, Cl-, Ca2+, CO32-
C. HCO3-, Na+, H+, SO42-
D. Ca2+, HCO3-, NH4+, OH-
13. Nhóm các chất nào sau đây đều là chất lưỡng tính
A. NH4+, HS-, OH-, H2O
B. H2O, HS-, H2PO4-, Al(OH)3
C. H2O, HCO3-, HS-, CH3COO-
D. HCO3-, HSO3-, Na+, NH4+
14. Nhóm các chất sau đều là chất điện li là
A. K2CO3, NaCl, H2SO4, C6H12O6
B. NaOH, KNO3, HCl, CH3COOH
C. C12H22O11, HNO3, KCl, NH4NO3
D. HNO3, C6H12O6, NaOH, CuSO4
15. Cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M để trung hòa với 50 ml dung dịch H2SO4 0,05M
A. 25 ml
B. 35 ml
C. 40 ml
D. 50 ml
16. Những ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch
A. Cl-, Na+, Ag+, HCO3-
B. NO3-, K+, NH4+, OH-
C. K+, HCO3-, NH4+, Cl-
D. Na+, S2-, NH4+, Cu2+
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Trong các phân tử hoặc ion sau, những phân tử hoặc ion nào là axit, bazo hoặc lưỡng tính. Giải thích bằng phương trình phân li? HCO3-, H2S, CH3COO-, Al(OH)3, NH4+, HS-, S2-, NH3, PO43-, HNO3, NaOH, CO2, SO2, CH3COOH, H2PO4-
Câu 2: Cho 10ml dung dịch KOH 0,01M trộn với 10ml dung dịch H2SO4 0
A. TRẮC NGHIỆM
1. Sự điện li là:
A. Sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hoặc nóng chảy.
B. Sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
C. Sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
D. Là quá trình oxi hóa - khử.
2. Câu nào dưới đây là đúng ?
A. Axit là chất có khả năng cho proton. B. Axit là chất hòa tan được mọi kim loại.
C. Axit là chất điện li mạnh. D. Axit tác dụng được với mọi bazo.
3. Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. Axit.
B. Kiềm.
C. Trung tính.
D. Không xác định được4. Dãy các chất và ion chỉ đóng vai trò axit:
A. HSO4-, NH4+, CH3COOH.
B. NH4+, CH3COOH, Al2O3.
C. HSO4-, NH4+, CO32-.
D. Al(OH)3, HCO3-, NH4+.
5. Trong một dung dịch có thể cùng tồn tại các ion sau:
A. NH4+, Na+, Cl-, SO42-.
B. NH4+, Na+, Cl-, OH-.
C. NO3-, Fe2+, Cl-, H+.
D. Ba2+, Na+, Cl-, SO42-.
6. Dãy các chất và ion lưỡng tính:
A. Al2O3, HCO3-, H2O.
B. NH4+, HCO3-, H2O.
C. PO43-, CO32-, AlO2-.
D. Zn(OH)2, CO32-, HS-.
7. Hòa tan 3,9 gam K vào 1 lít nước được dung dịch có pH bằng
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
8. Dẫn khí H2S đến dư vào 50 ml dung dịch CuSO4 1M thu được khối lượng kết tủa là
A. 6 gam
B. 8 gam
C. 4,8gam
D. 6 gam
9. Trong các phân tử, ion sau: NH3, H2CO3, NaOH, S2-, NaCl HS-, CH3COO- có số chất là bazo là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 510. Nhóm nào sau đây đều chứa chất điện li mạnh
A. NaCl, H2S, HCl, Ba(OH)2
B. KCl, CH3COONa, NaHSO4, K2CO3
C. MgCO3, HCl, MgCl2, HNO3
D. CH3COOH, Ba(OH)2, NH4Cl, KNO3
11. Hỗn hợp dung dịch HCl 0,01M và H2SO4 0,005M có pH là
A. 1,1
B. 1,3
C. 1,5
D. 1,7
12. Các ion nào sau đây có cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, NO3-, NH4+, SO42-
B. Mg2+, Cl-, Ca2+, CO32-
C. HCO3-, Na+, H+, SO42-
D. Ca2+, HCO3-, NH4+, OH-
13. Nhóm các chất nào sau đây đều là chất lưỡng tính
A. NH4+, HS-, OH-, H2O
B. H2O, HS-, H2PO4-, Al(OH)3
C. H2O, HCO3-, HS-, CH3COO-
D. HCO3-, HSO3-, Na+, NH4+
14. Nhóm các chất sau đều là chất điện li là
A. K2CO3, NaCl, H2SO4, C6H12O6
B. NaOH, KNO3, HCl, CH3COOH
C. C12H22O11, HNO3, KCl, NH4NO3
D. HNO3, C6H12O6, NaOH, CuSO4
15. Cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M để trung hòa với 50 ml dung dịch H2SO4 0,05M
A. 25 ml
B. 35 ml
C. 40 ml
D. 50 ml
16. Những ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch
A. Cl-, Na+, Ag+, HCO3-
B. NO3-, K+, NH4+, OH-
C. K+, HCO3-, NH4+, Cl-
D. Na+, S2-, NH4+, Cu2+
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Trong các phân tử hoặc ion sau, những phân tử hoặc ion nào là axit, bazo hoặc lưỡng tính. Giải thích bằng phương trình phân li? HCO3-, H2S, CH3COO-, Al(OH)3, NH4+, HS-, S2-, NH3, PO43-, HNO3, NaOH, CO2, SO2, CH3COOH, H2PO4-
Câu 2: Cho 10ml dung dịch KOH 0,01M trộn với 10ml dung dịch H2SO4 0
 
Các ý kiến mới nhất