Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Ôn tập toán hay

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Anh Tuấn
Ngày gửi: 11h:25' 04-04-2020
Dung lượng: 121.0 KB
Số lượt tải: 245
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Anh Tuấn
Ngày gửi: 11h:25' 04-04-2020
Dung lượng: 121.0 KB
Số lượt tải: 245
Số lượt thích:
0 người
ÔN TẬP MÔN TOÁN 8 LẦN 2
A. Luyện đề cơ bản:
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ) :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Giá trị là nghiệm của phương trình?
A. - 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7.
Câu 3. Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. S=; B. S = ; C. S = ; D. S = .
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. hoặc; B. ; C. . D. và ;
Câu 5: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = -2 khi đó giá trị của k bằng.
A. 1 B. -1 C. -7 D. 7
Câu 6. Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp.Số học sinh cả lớp là x. Số học sinh giỏi là:
A. x B. C. D. 20x
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Thế nào là hai phương trình tương đương?
Hai phương trình sau có tương đương nhau hay không? Vì sao?
3x + 2 = 0 và 15x + 10 = 0
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0
c)
Bài 3: Giải phương trình:
ĐỀ 2:
I. Phần trắc nhiệm Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 6x + 6 =4 x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) 2x + 1 = 0 B). 2x + 13= 0 C).3x – 13 = 0 D). 2x – 10 = 0
Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào
A). B).
C). D).
Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 1 bước D). 4 bước
Câu 4: Phương trình bậc nhất 5x – 3 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 5; b = - 3 B. a = 5 ; b = 0 C. a = 3; b = -3 D. a = -3; b = 5
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). B). C). D).
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). và B). và
C). và D). và
II. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ 5x – 30 = 0
b/ 7 – 4x = 3(x + 1) –2 x – 2
c)
d)
e)
Bài 2: Giải phương trình:
Đề 3
I. Phần trắc nhiệm: Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1.Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2- 25 = 0 ?
a. x-5 = 0 b. x+5 =0 c. (x+5)(x-5) = 0 d. x-25 = 0
Câu 2: x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
a. (x – 1)(x – 2) = 0 b. (2x – 4)(x + 1) = 0 c. (x – 1)(2x + 4) =0 d.
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 5x2 + 2 = 0 D. –4x =
A. Luyện đề cơ bản:
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ) :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Giá trị là nghiệm của phương trình?
A. - 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7.
Câu 3. Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. S=; B. S = ; C. S = ; D. S = .
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. hoặc; B. ; C. . D. và ;
Câu 5: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = -2 khi đó giá trị của k bằng.
A. 1 B. -1 C. -7 D. 7
Câu 6. Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp.Số học sinh cả lớp là x. Số học sinh giỏi là:
A. x B. C. D. 20x
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Thế nào là hai phương trình tương đương?
Hai phương trình sau có tương đương nhau hay không? Vì sao?
3x + 2 = 0 và 15x + 10 = 0
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0
c)
Bài 3: Giải phương trình:
ĐỀ 2:
I. Phần trắc nhiệm Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 6x + 6 =4 x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) 2x + 1 = 0 B). 2x + 13= 0 C).3x – 13 = 0 D). 2x – 10 = 0
Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào
A). B).
C). D).
Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 1 bước D). 4 bước
Câu 4: Phương trình bậc nhất 5x – 3 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 5; b = - 3 B. a = 5 ; b = 0 C. a = 3; b = -3 D. a = -3; b = 5
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). B). C). D).
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). và B). và
C). và D). và
II. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ 5x – 30 = 0
b/ 7 – 4x = 3(x + 1) –2 x – 2
c)
d)
e)
Bài 2: Giải phương trình:
Đề 3
I. Phần trắc nhiệm: Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1.Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2- 25 = 0 ?
a. x-5 = 0 b. x+5 =0 c. (x+5)(x-5) = 0 d. x-25 = 0
Câu 2: x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
a. (x – 1)(x – 2) = 0 b. (2x – 4)(x + 1) = 0 c. (x – 1)(2x + 4) =0 d.
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 5x2 + 2 = 0 D. –4x =
 
Các ý kiến mới nhất