Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Ôn thi HKI
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Thay Minh
Ngày gửi: 19h:52' 12-10-2013
Dung lượng: 580.5 KB
Số lượt tải: 91
Nguồn:
Người gửi: Thay Minh
Ngày gửi: 19h:52' 12-10-2013
Dung lượng: 580.5 KB
Số lượt tải: 91
Số lượt thích:
0 người
TOÁN 10 – HKI – NĂM 2013
( ST)
PHẦN 1. CÁC CHỦ ĐỀ ĐẠI SỐ.
CHỦ ĐỀ 1. TẬP HỢP – CÁC PHÉP TOÁN TÊN TẬP HỢP
Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
1/ A = / ( 2x – x2 )(2x2 – 3x – 2)=0
2/ B = / 3< n2< 30
3/ C = và x chia hết cho 3
4/ H =
5/ K = là ước chung của 18 và 60}
6/ T = và x là bội của 3
Bài 2. Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
5/ D = 6 ; 12; 20; 30; 42; 56
6/ E = ; 3; 5; 7
7/ F = ; -2 ; -1 ; 0 ; 1; 2; 3
8/ G = ; 0; 5; 10; 15
9/ K = { 1; 2; 3 ; 6 }
10/ M ={ 2; 4; 8; 16}
11*/ N = { -2; 3}
Bài 3. Cho A =; 4 ; 6 } ; B = {2; 6 } ; C = { 4; 6; 8; 10 }.
1/ Hãy xác định xem tập nào là tập con của tập nào?
2/ Hãy xác định:
A
Bài 4. Cho A = { 1; 3; 5} và B = { 1; 2; 3}
1/ xác định: ( A B)
2/ Xác định:
Bài 5. Cho A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 10
B = { } và C = { 4 }
1/ Xác định: A}
2/ Xác định: (AB)
Bài 6.Xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số.
1/ [-3; 1) ; 4]
2/ (0; 2] ; 1 )
3/ ( -2 ; 15 ) ( 3; )
4/ ( ; 1) (-2 ; )
5/ (-12; 3 ] [ -1; 4]
6/ (4; 7) ; – 4 )
7/ ( 2 ; 3 ) ; 5)
8/ ( ; 2) [ - 2; )
9/ ( 0; 6)
10/ Cho A =( 0; 2] ; và B = [1; 4)
a/ Tìm
b/ Tìm
Bài 7. Cho A = và B = [5 ; ) trong đó m là tham số.
a/ Tìm E = A
b/ Biện luận số phần tử của tập E vừa tìm được theo tham số m
Bài 8.Xác định:
1/ ( -2 ; 3) ( 1; 5)
2/ (1; 5 ) ( -2 ; 3)
3/ R ( 2; )
4/ R (-; 3]
Bài 9. Cho A ={ 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} và B = { 0; 2; 4; 6; 8; 9} và C = { 3; 4; 5; 6; 7}
1/ Xác định A
2/ Xác định (A)C
Bài 10*.Cho A = { x là bội của 15} và B = { x / x là bội của 5} Chứng minh A
Bài 11.( Chứng minh quan hệ bằng nhau của 2 tập hợp)
Cho E = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} ; A = { 2; 3; 4; 5; 6; 7
( ST)
PHẦN 1. CÁC CHỦ ĐỀ ĐẠI SỐ.
CHỦ ĐỀ 1. TẬP HỢP – CÁC PHÉP TOÁN TÊN TẬP HỢP
Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
1/ A = / ( 2x – x2 )(2x2 – 3x – 2)=0
2/ B = / 3< n2< 30
3/ C = và x chia hết cho 3
4/ H =
5/ K = là ước chung của 18 và 60}
6/ T = và x là bội của 3
Bài 2. Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
5/ D = 6 ; 12; 20; 30; 42; 56
6/ E = ; 3; 5; 7
7/ F = ; -2 ; -1 ; 0 ; 1; 2; 3
8/ G = ; 0; 5; 10; 15
9/ K = { 1; 2; 3 ; 6 }
10/ M ={ 2; 4; 8; 16}
11*/ N = { -2; 3}
Bài 3. Cho A =; 4 ; 6 } ; B = {2; 6 } ; C = { 4; 6; 8; 10 }.
1/ Hãy xác định xem tập nào là tập con của tập nào?
2/ Hãy xác định:
A
Bài 4. Cho A = { 1; 3; 5} và B = { 1; 2; 3}
1/ xác định: ( A B)
2/ Xác định:
Bài 5. Cho A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 10
B = { } và C = { 4 }
1/ Xác định: A}
2/ Xác định: (AB)
Bài 6.Xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số.
1/ [-3; 1) ; 4]
2/ (0; 2] ; 1 )
3/ ( -2 ; 15 ) ( 3; )
4/ ( ; 1) (-2 ; )
5/ (-12; 3 ] [ -1; 4]
6/ (4; 7) ; – 4 )
7/ ( 2 ; 3 ) ; 5)
8/ ( ; 2) [ - 2; )
9/ ( 0; 6)
10/ Cho A =( 0; 2] ; và B = [1; 4)
a/ Tìm
b/ Tìm
Bài 7. Cho A = và B = [5 ; ) trong đó m là tham số.
a/ Tìm E = A
b/ Biện luận số phần tử của tập E vừa tìm được theo tham số m
Bài 8.Xác định:
1/ ( -2 ; 3) ( 1; 5)
2/ (1; 5 ) ( -2 ; 3)
3/ R ( 2; )
4/ R (-; 3]
Bài 9. Cho A ={ 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} và B = { 0; 2; 4; 6; 8; 9} và C = { 3; 4; 5; 6; 7}
1/ Xác định A
2/ Xác định (A)C
Bài 10*.Cho A = { x là bội của 15} và B = { x / x là bội của 5} Chứng minh A
Bài 11.( Chứng minh quan hệ bằng nhau của 2 tập hợp)
Cho E = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} ; A = { 2; 3; 4; 5; 6; 7
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất