Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ôn thi trắc nghiệm học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Tô Thị Huệ
Ngày gửi: 08h:31' 03-08-2021
Dung lượng: 147.1 KB
Số lượt tải: 256
Nguồn:
Người gửi: Tô Thị Huệ
Ngày gửi: 08h:31' 03-08-2021
Dung lượng: 147.1 KB
Số lượt tải: 256
Số lượt thích:
0 người
ÔN TẬP TOÁN 6 HK2
I. Số nguyên
Câu1: Cho biết 3 + x = -2 + 3 thì x = ?
A. 8 B. -8 C. 2 D. -2
Câu2:Kếtquảđúngcủaphéptính (-5).(+3) là:
A. -15 B. +15 C. -8 D. +8
Câu 3:Hãychọn câutrảlờiđúng:
A. Tíchcủa 2 sốnguyênâmlàmộtsốnguyênâm
B. Tíchcủa 2 sốnguyêndươnglàmộtsốnguyêndương
C. Tíchcủa 1 sốnguyênâmvớisố 0 làmộtsốnguyênâm
D. Tíchcủa 1 sốnguyêndươngvớisố 0 làmộtsốnguyêndương
Câu 4:Giátrịđúngcủa (-4)2là:
A. -8 B. +8 C. -16 D. +16
Câu 5:Trêntậphợpsốnguyên Z, cácướccủa 5 là
A. -1 và 1 B. 5 và -5 C. 1; -1; 5 D. 1; -1; 5; -5
Câu 6:Chọncâutrảlờiđúng. Giátrị x biết |x + 2009| = 2010 là:
A. {1; -4019} B. 1 C. {-1; 4019} D. 4019
Câu 7:Chọncâutrảlờiđúng. Giátrịbiểuthức:bằng:
A. B. C. - D. -
II. Phân số
Câu 8:Trong 4 vídụsau, vídụnàokhôngphảiphânsố
A. B. C. D.
Câu9:Phânsốbằngphânsốlà:
A. B. C. D.
Câu10: Cho biết/. Giátrịcủa x là:
A. 20 B. -20 C. 63 D. 57
Câu11:Tìmphânsốtốigiảntrongcácphânsốsau:
A. / B. / C. / D. /
Câu12:Kếtquảrútgọnphânsốđếntốigiảnlà
A. / B. / C. / D. /
Câu 13:Kết quả của phép cộng là :
A. B. C. 0 D.
Câu14:Kếtquảcủaphéptrừ/là
A. / B. /
C. / D. /
Câu 15:Quyđồngmẫucácphânsốta cómẫuchunglà
A. 50 B. 30 C. 20 D. 10
Câu16:Khinhânhaiphânsố ta làmnhưthếnào?
A. Nhântửvớitử, giữnguyênmẫu.
B. Nhânmẫuvớimẫu, giữnguyêntử.
C. Nhântửvớitử, mẫuvớimẫu.
D. Mộtcáchkhác.
Câu17:Biết . Giá trị x cần tìm là:
A. B. C. D.
Câu18:Kếtquảcủaphépnhân/là
A. / B. /
C. / D. /
Câu19:Sốnghịchđảocủalà:
A. B. C. D.
Câu20:Kết quả của biểu thức: là
A. B. C. D.
Câu21:Số đối của -là:
A. B. C. D.
Câu 22: Hãychọncách so sánhđúng?
A. B. C. ] D.
Câu23:Kếtquảcủaphép chia là
A. B.-10 C.10 D.
Câu 24: Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó sô học sinh giỏi chiếm số học sinh, số học sinh khá chiếm số học sinh, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình của lớp 6A?
A. 5 B. 25 C. 21 D. 19
Câu 25: số học sinh của lớp 6B là 21 học sinh. Số học sinh lớp 6B là:
A. 49 B. 9 C. 35 D. 30
Câu26:Hỗnsốđượcviếtdướidạngphânsốlà
A. B. C. D.
Câu27:Phânsốđượcviếtdướidạngsốthậpphânlà
A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. Chỉcócâu B đúng
Câu28: Sốthậpphân0,07 đượcviếtdướidạngphânsốthậpphânlà
A. B. C. D. Chỉcócâu A làđúng
III. Hình học
Câu 29: Hai góc kề bù là hai góc ?
A. Có tổng số đo bằng
B. Có tổng số đo bằng
C. Kề nhau và có tổng số đo bằng
D. Kề nhau và có tổng số đo bằng
Câu 30: Cho gócxOycósốđolà700 .GócxOylàgóc :
A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt
Câu31: Hai góccótổngsốđobằng900làhaigóc:
A. Kềbù ; B. Bùnhau; C. Phụnhau ; D. Đốinhau.
Câu32: Cho gócxOybằng 1300, vẽtiaOtnằmtronggócxOysauchogócxOtbằng 400. VậygóctOybằng
A. B. C. D.
Câu33: Cho
I. Số nguyên
Câu1: Cho biết 3 + x = -2 + 3 thì x = ?
A. 8 B. -8 C. 2 D. -2
Câu2:Kếtquảđúngcủaphéptính (-5).(+3) là:
A. -15 B. +15 C. -8 D. +8
Câu 3:Hãychọn câutrảlờiđúng:
A. Tíchcủa 2 sốnguyênâmlàmộtsốnguyênâm
B. Tíchcủa 2 sốnguyêndươnglàmộtsốnguyêndương
C. Tíchcủa 1 sốnguyênâmvớisố 0 làmộtsốnguyênâm
D. Tíchcủa 1 sốnguyêndươngvớisố 0 làmộtsốnguyêndương
Câu 4:Giátrịđúngcủa (-4)2là:
A. -8 B. +8 C. -16 D. +16
Câu 5:Trêntậphợpsốnguyên Z, cácướccủa 5 là
A. -1 và 1 B. 5 và -5 C. 1; -1; 5 D. 1; -1; 5; -5
Câu 6:Chọncâutrảlờiđúng. Giátrị x biết |x + 2009| = 2010 là:
A. {1; -4019} B. 1 C. {-1; 4019} D. 4019
Câu 7:Chọncâutrảlờiđúng. Giátrịbiểuthức:bằng:
A. B. C. - D. -
II. Phân số
Câu 8:Trong 4 vídụsau, vídụnàokhôngphảiphânsố
A. B. C. D.
Câu9:Phânsốbằngphânsốlà:
A. B. C. D.
Câu10: Cho biết/. Giátrịcủa x là:
A. 20 B. -20 C. 63 D. 57
Câu11:Tìmphânsốtốigiảntrongcácphânsốsau:
A. / B. / C. / D. /
Câu12:Kếtquảrútgọnphânsốđếntốigiảnlà
A. / B. / C. / D. /
Câu 13:Kết quả của phép cộng là :
A. B. C. 0 D.
Câu14:Kếtquảcủaphéptrừ/là
A. / B. /
C. / D. /
Câu 15:Quyđồngmẫucácphânsốta cómẫuchunglà
A. 50 B. 30 C. 20 D. 10
Câu16:Khinhânhaiphânsố ta làmnhưthếnào?
A. Nhântửvớitử, giữnguyênmẫu.
B. Nhânmẫuvớimẫu, giữnguyêntử.
C. Nhântửvớitử, mẫuvớimẫu.
D. Mộtcáchkhác.
Câu17:Biết . Giá trị x cần tìm là:
A. B. C. D.
Câu18:Kếtquảcủaphépnhân/là
A. / B. /
C. / D. /
Câu19:Sốnghịchđảocủalà:
A. B. C. D.
Câu20:Kết quả của biểu thức: là
A. B. C. D.
Câu21:Số đối của -là:
A. B. C. D.
Câu 22: Hãychọncách so sánhđúng?
A. B. C. ] D.
Câu23:Kếtquảcủaphép chia là
A. B.-10 C.10 D.
Câu 24: Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó sô học sinh giỏi chiếm số học sinh, số học sinh khá chiếm số học sinh, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình của lớp 6A?
A. 5 B. 25 C. 21 D. 19
Câu 25: số học sinh của lớp 6B là 21 học sinh. Số học sinh lớp 6B là:
A. 49 B. 9 C. 35 D. 30
Câu26:Hỗnsốđượcviếtdướidạngphânsốlà
A. B. C. D.
Câu27:Phânsốđượcviếtdướidạngsốthậpphânlà
A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. Chỉcócâu B đúng
Câu28: Sốthậpphân0,07 đượcviếtdướidạngphânsốthậpphânlà
A. B. C. D. Chỉcócâu A làđúng
III. Hình học
Câu 29: Hai góc kề bù là hai góc ?
A. Có tổng số đo bằng
B. Có tổng số đo bằng
C. Kề nhau và có tổng số đo bằng
D. Kề nhau và có tổng số đo bằng
Câu 30: Cho gócxOycósốđolà700 .GócxOylàgóc :
A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt
Câu31: Hai góccótổngsốđobằng900làhaigóc:
A. Kềbù ; B. Bùnhau; C. Phụnhau ; D. Đốinhau.
Câu32: Cho gócxOybằng 1300, vẽtiaOtnằmtronggócxOysauchogócxOtbằng 400. VậygóctOybằng
A. B. C. D.
Câu33: Cho
 
Các ý kiến mới nhất