Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
KSCLDN toan9
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Dương Thị Ngọc
Ngày gửi: 11h:22' 25-08-2014
Dung lượng: 88.5 KB
Số lượt tải: 341
Nguồn:
Người gửi: Dương Thị Ngọc
Ngày gửi: 11h:22' 25-08-2014
Dung lượng: 88.5 KB
Số lượt tải: 341
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
TỔ KHTN
KSCL ĐẦU NĂM MÔN TOÁN 9
Năm học 2014-2015
Thời gian 90 phút
Bài 1 (2,25 đ) . Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a, 2x - 3 = 5x + 9 b. ( x+ 1) ( x -3 ) > ( x+ 2)2 c. (3x - 1( - x = 2
Bài 2. (2đ) :
a) Thu gọn biểu thức
b) So sánh các số sau (dùng lập luận không dùng máy tính )
và 5 và 3
Bài 3.(1đ)
Tìm hai số biết rằng tổng của chúng bằng 90 và số này gấp đôi số kia.
Bài 4 ( 3,75 đ).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H), Biết BC = 10cm, AC = 8cm
a, Tính AB , AH , HB .
b, Chứng minh hai tam giác HBA và ABC đồng dạng từ đó suy ra AB2 = BC. HB.
c, kẻ tia phân giác BF của góc B(F), BF cắt AH tại E .
Chứng minh
Bài (1đ) . a, Giải phương trình
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KSCL ĐẦU NĂM TOÁN 9
Bài 1 . 2,25 điểm .
a. …-3 x= 12 <=> x= 4 ( 0,25 . 2 = 0.75 đ )
b, x2 – 3x + x – 3 > x2 + 4x + 4.<=> - 6 x > 7 ( x < -7/6 ( 0,25.3= 0,75 đ )
c. đk x > -2 giải 2 TH .
* 3x-1 = x+2 <=> x = 3/2
* 3x-1 = - x-2 <=> x = - 1/4 ( 0,25.3= 0,75 đ )
Bài 2. (2 đ.)
a. Đkxđ ( 0,25đ)
= ( 0,25. 3= 0,75đ )
b. < 5 > 3 (0,5x2 =1đ)
Bài 3 (1đ) Gọi gọi số lớn là x . Số bé là 90 – x.
Ta có phương trình x = 2 (90 –x )
GiảI ra ta được x =60
KL vậy 2 số cần tìm là 60 và 30 ( 0,25. 4= 1đ )
( Chú ý Học sinh không gọi rõ số lớn số bé – 0,25 đ )
Bài 4 Hình vẽ 0,5 đ
a (1,5đ) áp dụng định lí Pitago tính AB = 6 cm (0,5 đ)
Dùng diện tích tam giác hoạc tam giác đồng dạng tính AH = 4,8 Cm (0,5 đ)
Tính HB (0,5 đ)
b.(0,75) hai tam giác HBA và ABC đồng dạng ( góc – góc ) (0,5 đ)
=> => AB2 = BC. HB (0,25 đ)
c. (1đ) BF là phân giác góc B của tam giác ABC => (1)
.BE là phân giác góc B của tam giác ABH => kết hợp với => (2) Từ 1 và 2 suy ra điều phải chứng minh ( 0,25 x4 = 1
BÀi 5. a. ...... .x =1 ( 0,25x2=0,5 )
b. Dấu bằng xẩy ra khi x = 1 ( 0,25x2=0,5)
TỔ KHTN
KSCL ĐẦU NĂM MÔN TOÁN 9
Năm học 2014-2015
Thời gian 90 phút
Bài 1 (2,25 đ) . Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a, 2x - 3 = 5x + 9 b. ( x+ 1) ( x -3 ) > ( x+ 2)2 c. (3x - 1( - x = 2
Bài 2. (2đ) :
a) Thu gọn biểu thức
b) So sánh các số sau (dùng lập luận không dùng máy tính )
và 5 và 3
Bài 3.(1đ)
Tìm hai số biết rằng tổng của chúng bằng 90 và số này gấp đôi số kia.
Bài 4 ( 3,75 đ).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H), Biết BC = 10cm, AC = 8cm
a, Tính AB , AH , HB .
b, Chứng minh hai tam giác HBA và ABC đồng dạng từ đó suy ra AB2 = BC. HB.
c, kẻ tia phân giác BF của góc B(F), BF cắt AH tại E .
Chứng minh
Bài (1đ) . a, Giải phương trình
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KSCL ĐẦU NĂM TOÁN 9
Bài 1 . 2,25 điểm .
a. …-3 x= 12 <=> x= 4 ( 0,25 . 2 = 0.75 đ )
b, x2 – 3x + x – 3 > x2 + 4x + 4.<=> - 6 x > 7 ( x < -7/6 ( 0,25.3= 0,75 đ )
c. đk x > -2 giải 2 TH .
* 3x-1 = x+2 <=> x = 3/2
* 3x-1 = - x-2 <=> x = - 1/4 ( 0,25.3= 0,75 đ )
Bài 2. (2 đ.)
a. Đkxđ ( 0,25đ)
= ( 0,25. 3= 0,75đ )
b. < 5 > 3 (0,5x2 =1đ)
Bài 3 (1đ) Gọi gọi số lớn là x . Số bé là 90 – x.
Ta có phương trình x = 2 (90 –x )
GiảI ra ta được x =60
KL vậy 2 số cần tìm là 60 và 30 ( 0,25. 4= 1đ )
( Chú ý Học sinh không gọi rõ số lớn số bé – 0,25 đ )
Bài 4 Hình vẽ 0,5 đ
a (1,5đ) áp dụng định lí Pitago tính AB = 6 cm (0,5 đ)
Dùng diện tích tam giác hoạc tam giác đồng dạng tính AH = 4,8 Cm (0,5 đ)
Tính HB (0,5 đ)
b.(0,75) hai tam giác HBA và ABC đồng dạng ( góc – góc ) (0,5 đ)
=> => AB2 = BC. HB (0,25 đ)
c. (1đ) BF là phân giác góc B của tam giác ABC => (1)
.BE là phân giác góc B của tam giác ABH => kết hợp với => (2) Từ 1 và 2 suy ra điều phải chứng minh ( 0,25 x4 = 1
BÀi 5. a. ...... .x =1 ( 0,25x2=0,5 )
b. Dấu bằng xẩy ra khi x = 1 ( 0,25x2=0,5)
 
Các ý kiến mới nhất