Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
kiểm tra 1 tiết chương ni tơ photpho

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: nguyễn trường tuấn
Ngày gửi: 14h:59' 13-10-2017
Dung lượng: 200.0 KB
Số lượt tải: 1877
Nguồn:
Người gửi: nguyễn trường tuấn
Ngày gửi: 14h:59' 13-10-2017
Dung lượng: 200.0 KB
Số lượt tải: 1877
Số lượt thích:
1 người
(nguyễn khôi nguyên)
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – LỚP 11 ( ĐỀ SỐ 1)
I. Phần tự luận:
Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
NH4NO3 ( NH3 ( NO ( NO2 ( HNO3 ( Cu(NO3)2 ( NO2.
Câu 2. Hòa tan 4.26 gam P2O5 vào 200 ml dung dịch KOH 0.69M thu được dung dịch X. Tính khối lượng các muối trong dung dịch X.
Câu 3. Cho 5.68 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe hòa tan vào 400 ml dung dịch HNO3 1M thu được 1.792 lít khí NO ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Z.
a. Tính khối lượng các kim loại ban đầu.
b. Đem cô cạn dung dịch Z, sau đó nhiệt phân ( H = 80%). Tính khối lượng chất rắn thu được.
c. Sục 8.064 lít khí NH3 vào dung dịch Z. Tính khối lượng kết tủa thu được.
II. Phần trắc nghiệm:
Câu 1.Trong một bình kín chứa 10 lit nito và 10 lit hiđro ở 00C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp amoniac,đưa bình về 00C .Biết có 60% hiđro tham gia phản ứng .áp suất trong bình sau phản ứng là
A.10 atm B.8 atm C.9atm D.8,5 atm
Câu 2.Hoá chất để phân biệt ba dung dịch loãng riêng biệt: HCl, HNO3, H2SO4 là
A. Giấy quỳ tím, dung dịch bazơ. B. Dung dịch Ba2+, Cu kim loại,
C. Dung dịch Ag+ D. Phenolphtalein, giấy quỳ tím
Câu 3.Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A.NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 B.NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3
C.NH4Cl, NH4NO3,NH4NO2, D.NH4NO3,NH4HCO3, (NH4)2CO3
Câu 4.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc) là:
A. 86,4lít B. 8,64 lít C. 19,28lít D. 192,8lít
Câu 5.Cho 19,2g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 4,48lít khí NO ( đktc) và dung dịch A .Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được một kết tủa B. Nung kết tủa B trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn.Giá trị của m là :
A. 24g B. 24,3g C. 48g D. 30,6g
Câu 6.Muối nitrat thể hiện tính oxi hoá trong môi trường:
A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. cả môi trường axit lẫn môi trường kiềm.
Câu 7.Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4lít (các khí được đo cùng điều kiện) Hiệu suất phản ứng là :
A. 50% B. 30% C. 20% D. 45%
Câu 8.Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 9.Khi hoà tan khí NH3 vào nước ta được dung dịch, ngoài nước còn chứa:
A. NH4OH B. NH3 C.NH4+ vàOH- D. NH3 ,NH4+ và OH--
Câu 10.Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A.CaCl2 khan, P2O5, CuSO4
I. Phần tự luận:
Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
NH4NO3 ( NH3 ( NO ( NO2 ( HNO3 ( Cu(NO3)2 ( NO2.
Câu 2. Hòa tan 4.26 gam P2O5 vào 200 ml dung dịch KOH 0.69M thu được dung dịch X. Tính khối lượng các muối trong dung dịch X.
Câu 3. Cho 5.68 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe hòa tan vào 400 ml dung dịch HNO3 1M thu được 1.792 lít khí NO ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Z.
a. Tính khối lượng các kim loại ban đầu.
b. Đem cô cạn dung dịch Z, sau đó nhiệt phân ( H = 80%). Tính khối lượng chất rắn thu được.
c. Sục 8.064 lít khí NH3 vào dung dịch Z. Tính khối lượng kết tủa thu được.
II. Phần trắc nghiệm:
Câu 1.Trong một bình kín chứa 10 lit nito và 10 lit hiđro ở 00C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp amoniac,đưa bình về 00C .Biết có 60% hiđro tham gia phản ứng .áp suất trong bình sau phản ứng là
A.10 atm B.8 atm C.9atm D.8,5 atm
Câu 2.Hoá chất để phân biệt ba dung dịch loãng riêng biệt: HCl, HNO3, H2SO4 là
A. Giấy quỳ tím, dung dịch bazơ. B. Dung dịch Ba2+, Cu kim loại,
C. Dung dịch Ag+ D. Phenolphtalein, giấy quỳ tím
Câu 3.Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A.NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 B.NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3
C.NH4Cl, NH4NO3,NH4NO2, D.NH4NO3,NH4HCO3, (NH4)2CO3
Câu 4.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc) là:
A. 86,4lít B. 8,64 lít C. 19,28lít D. 192,8lít
Câu 5.Cho 19,2g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 4,48lít khí NO ( đktc) và dung dịch A .Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được một kết tủa B. Nung kết tủa B trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn.Giá trị của m là :
A. 24g B. 24,3g C. 48g D. 30,6g
Câu 6.Muối nitrat thể hiện tính oxi hoá trong môi trường:
A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. cả môi trường axit lẫn môi trường kiềm.
Câu 7.Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4lít (các khí được đo cùng điều kiện) Hiệu suất phản ứng là :
A. 50% B. 30% C. 20% D. 45%
Câu 8.Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 9.Khi hoà tan khí NH3 vào nước ta được dung dịch, ngoài nước còn chứa:
A. NH4OH B. NH3 C.NH4+ vàOH- D. NH3 ,NH4+ và OH--
Câu 10.Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A.CaCl2 khan, P2O5, CuSO4
 
Các ý kiến mới nhất