Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề cương ôn thi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lương Thị Hà
Ngày gửi: 10h:12' 01-02-2019
Dung lượng: 105.5 KB
Số lượt tải: 198
Nguồn:
Người gửi: Lương Thị Hà
Ngày gửi: 10h:12' 01-02-2019
Dung lượng: 105.5 KB
Số lượt tải: 198
Số lượt thích:
0 người
BÀI TẬP ÔN TẬP TẾT 2019
MÔN: TOÁN 6
Bài 1: Tính
1. (-15) + (+35)
2. -14 + 38
3. (-90) + 75
4. 47 + (- 64)
5. -41 + 66
6. 49 + 78
7. (- 87) + (- 63)
8. (- 92) + (-56)
9.
10.
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính hợp lý:
1. –(- 66) + 34 + (- 73) – 27 + 99
2. 54 – (45 – 30 + 54) -30 +5
3. 42 – 56 + 33 – (33 – 56 + 42)
4. 50 – (47 + 50 – 18) + (47 - 18)
5.
6. – (-73) + (44 – 94 +27) + 94
7. (- 33 + 180 – 75) – (180 + 25)
8. 120 – (- 92 + 120 – 18) - 92
Bài 3: Tính hợp lý:
1. 8 – (2014 – 2008) + 2014
2. 5679 + (1357 – 5679) - 17
3. 1268 – (78 + 1268) – (-78)
4. 13567 – (15 – 27) + (- 13567)
5. – 48795 – (489 – 48795) + 400
6. 15641 – (27 + 15641) + (72)
Bài 4: Tìm x biết
1. x + 18 = 6 – 2x
2. 17 – x = 7 – 6x
3. x + 15 = 20 – 4x
4. 7x – 4 = 20 + 3x
5. -12 + x = 5x - 20
6. 4x – 18 = x + 27
Bài 5: Tính
1. 21. (-12)
2. (-18) . 25
3. 14. (-45)
4. (-36). 20
5. 72 . 0
6. 0. (-94)
7. 56 . 15
8. (-42) . (-19)
9. (-73). (-26).12
10. (-18) . 23. (-34)
Bài 6: Tính
1. (- 45) : 9
2. 72: (-4)
3. 46 : 23
4. (-180) : ( -6)
5. 121 : ( - 11)
6. (- )729 : 9
7. ( - 1500) : (-30)
8. (-720) : (-18)
Bài 7: Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính:
1. 5(-3 + 2) – 7. (5 – 4)
2. 3.(-5 + 6) – 4.(3 – 2)
3. 17.(-84) + 17.(-16)
4. 1975.(-115) + 1975.15
5. -145.(13 – 57) + 57(10 – 145)
6. 157.17 – 157 . 7
7. 199.(15 – 17) – 199. (-17+5)
8. -39.(5 – 99)+99.(10 – 39)
9. -38.(25 – 4) + 25.(-4 + 38)
10. (-37).86 + 37. 76
Bài 8: Tìm x biết
1. 2.(x – 5) – 3(x + 7) =14
2. 5.(x – 6) – 2.( x + 3) = 12
3. – 7.(5 – x) – 2.(x – 10) = 15
4. 3( x – 4 ) – (8 – x) = 12
5. 4.(x – 5) – (x + 7) = -19
6. 7.(x- 3) – 5.(3 – x) = 11x - 5
Bài 9: Tìm x, biết:
1,; 2, 3,; 4, 5, ;
6, 7, ;
8, ; 9, ; 10, ;
B. Hình học
1. Góc: là hình gồm hai tia chung gốc.
2. Góc bẹt :là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau. Số đo góc bẹt là:1800
3. Một số loại góc thường gặp:
xOy = 900 thì xOy là góc vuông
00 < xOy < 900 thì xOy là góc nhọn
900 < xOy < 1800 thì xOy là góc tù
xOy = 1800 thì xOy là góc bẹt
Bài tập mẫu 14:
Hãy cho biết
MÔN: TOÁN 6
Bài 1: Tính
1. (-15) + (+35)
2. -14 + 38
3. (-90) + 75
4. 47 + (- 64)
5. -41 + 66
6. 49 + 78
7. (- 87) + (- 63)
8. (- 92) + (-56)
9.
10.
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính hợp lý:
1. –(- 66) + 34 + (- 73) – 27 + 99
2. 54 – (45 – 30 + 54) -30 +5
3. 42 – 56 + 33 – (33 – 56 + 42)
4. 50 – (47 + 50 – 18) + (47 - 18)
5.
6. – (-73) + (44 – 94 +27) + 94
7. (- 33 + 180 – 75) – (180 + 25)
8. 120 – (- 92 + 120 – 18) - 92
Bài 3: Tính hợp lý:
1. 8 – (2014 – 2008) + 2014
2. 5679 + (1357 – 5679) - 17
3. 1268 – (78 + 1268) – (-78)
4. 13567 – (15 – 27) + (- 13567)
5. – 48795 – (489 – 48795) + 400
6. 15641 – (27 + 15641) + (72)
Bài 4: Tìm x biết
1. x + 18 = 6 – 2x
2. 17 – x = 7 – 6x
3. x + 15 = 20 – 4x
4. 7x – 4 = 20 + 3x
5. -12 + x = 5x - 20
6. 4x – 18 = x + 27
Bài 5: Tính
1. 21. (-12)
2. (-18) . 25
3. 14. (-45)
4. (-36). 20
5. 72 . 0
6. 0. (-94)
7. 56 . 15
8. (-42) . (-19)
9. (-73). (-26).12
10. (-18) . 23. (-34)
Bài 6: Tính
1. (- 45) : 9
2. 72: (-4)
3. 46 : 23
4. (-180) : ( -6)
5. 121 : ( - 11)
6. (- )729 : 9
7. ( - 1500) : (-30)
8. (-720) : (-18)
Bài 7: Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính:
1. 5(-3 + 2) – 7. (5 – 4)
2. 3.(-5 + 6) – 4.(3 – 2)
3. 17.(-84) + 17.(-16)
4. 1975.(-115) + 1975.15
5. -145.(13 – 57) + 57(10 – 145)
6. 157.17 – 157 . 7
7. 199.(15 – 17) – 199. (-17+5)
8. -39.(5 – 99)+99.(10 – 39)
9. -38.(25 – 4) + 25.(-4 + 38)
10. (-37).86 + 37. 76
Bài 8: Tìm x biết
1. 2.(x – 5) – 3(x + 7) =14
2. 5.(x – 6) – 2.( x + 3) = 12
3. – 7.(5 – x) – 2.(x – 10) = 15
4. 3( x – 4 ) – (8 – x) = 12
5. 4.(x – 5) – (x + 7) = -19
6. 7.(x- 3) – 5.(3 – x) = 11x - 5
Bài 9: Tìm x, biết:
1,; 2, 3,; 4, 5, ;
6, 7, ;
8, ; 9, ; 10, ;
B. Hình học
1. Góc: là hình gồm hai tia chung gốc.
2. Góc bẹt :là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau. Số đo góc bẹt là:1800
3. Một số loại góc thường gặp:
xOy = 900 thì xOy là góc vuông
00 < xOy < 900 thì xOy là góc nhọn
900 < xOy < 1800 thì xOy là góc tù
xOy = 1800 thì xOy là góc bẹt
Bài tập mẫu 14:
Hãy cho biết
 
Các ý kiến mới nhất