Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trịnh Thảo Nguyên
Ngày gửi: 17h:10' 24-02-2019
Dung lượng: 396.5 KB
Số lượt tải: 419
Nguồn:
Người gửi: Trịnh Thảo Nguyên
Ngày gửi: 17h:10' 24-02-2019
Dung lượng: 396.5 KB
Số lượt tải: 419
Số lượt thích:
0 người
Ma trận đề
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Trình bày trang in
Nhận biết được các nút lệnh trình bày tranng in, xem trang in
Hiểu một số nút lệnh định dạng
Phân biệt được chức năng của 1 số dải lệnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (2;3)
0,5
5%
1 (1)
0,25
2,5%
2 (4;5)
1,25
12,5%
5
2
20%
2. Sắp xếp và lọc dữ liệu
Hiểu các bước sắp xếp và lọc dữ liệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (10)
2
20%
1
2
20%
3. Biểu đồ
Nhận biết được một số dạng biểu đồ,
Biết được một số đối tượng có thể chèn vào bảng tính
Hiểu các thao tác chỉnh sửa biểu đồ
Xác định được vùng dữ liệu khi vẽ biểu đồ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (7;7)
2
20%
1 (8)
2
20%
1 (9)
2
20%
4
6
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,5
25%
3
4,25
42,5%
3
3,25
32,5%
10
10
100%
Đề, đáp án, hướng dẫn chấm
Câu 1. Để tính tổng các ô C5; C6; C7 và ghi kết quả trong ô C8 em có thể chọn khối C5: C8 và nháy nút lệnh ( Chọn B
A. B. C. D.
Câu 2. Để chọn hướng giấy in em mở dải lệnh Page Layout và chọn nhóm lệnh: ( Chọn B
A. B. C. D.
Câu 3. Để hiển thị vạch điều chỉnh ngắt trang em mở dải lệnh View và chọn lệnh ( Chọn C
A. B. C. D.
Câu 4. Để in trang tính em mở dải lệnh nào trong các dải lệnh ( Chọn A
A. File B. Home C. Insert D. View
Câu 5 (1đ). Ghép nối thông tin thích ở hai cột trong bảng dưới đây?
Dải lệnh
Chức năng
Home
a. Thay đổi chế độ xem trang tính
Insert
Định dạng cơ bản: phông chữ, cỡ chữ, gộp ô ...
Page Layout
Chèn các đối tượng: hình vẽ, biểu đồ ...
View
Trình bày trang in
Trả lời: 1+ b.............. ; 2+c .............. ; 3+ d.............. ; 4+a .............. ;
Câu 6 (1đ). . Kể tên 4 loại biểu đồ có thể tạo từ phần mềm bảng tính
a) Biểu đồ cột; b) Biểu đồ tròn;
c) Biểu đồ đường gấp khúc; a) Biểu đồ khối;
Câu 7 (1đ). . Kể tên 4 loại đối tượng có thể chèn vào trang tính
a) Biểu đồ ; b) Hình vẽ; c) Hình ảnh; a) Phim;
Tham khảo hình sau
Câu 8 (2đ). Nêu cách tạo biểu đồ, thay đổi vị trí, kích thước, xóa biểu đồ?
- Tạo biểu đồ: Chọn vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ ( Insert ( Chọn dạng biểu đồ ( được biểu đồ ( được biểu đồ
- Thay đổi vị trí: Chọn biểu đồ ( khi chuột có dạng mũi tên 4 chiều thì kéo thả chuột
- Thay đổi kích thước: Di chuột vào đường viền ( khi chuột có dạng mũi tên 2 chiều thì kéo thả chuột
- Xóa biểu đồ: Chọn biểu đồ (gõ phím Delete
Câu 9. (2đ) Cho hình vẽ,
Để vẽ biểu đồ trong mỗi trường hợp sau em cần chọn vùng dữ liệu nào?
a. Vẽ biểu đồ HS giỏi mỗi lớp chọn khối dữ liệu: A5:B9
b. Vẽ biểu đồ HS khá mỗi lớp chọn khối dữ liệu: A5:A9 và C5:C9
c. Vẽ biểu đồ tổng HS mỗi lớp chọn khối dữ liệu: A5:A9 và F5:F9
d. Vẽ biểu đồ tổng HS mỗi loại chọn khối dữ liệu: B4:E4 và B10:E10
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Trình bày trang in
Nhận biết được các nút lệnh trình bày tranng in, xem trang in
Hiểu một số nút lệnh định dạng
Phân biệt được chức năng của 1 số dải lệnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (2;3)
0,5
5%
1 (1)
0,25
2,5%
2 (4;5)
1,25
12,5%
5
2
20%
2. Sắp xếp và lọc dữ liệu
Hiểu các bước sắp xếp và lọc dữ liệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (10)
2
20%
1
2
20%
3. Biểu đồ
Nhận biết được một số dạng biểu đồ,
Biết được một số đối tượng có thể chèn vào bảng tính
Hiểu các thao tác chỉnh sửa biểu đồ
Xác định được vùng dữ liệu khi vẽ biểu đồ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (7;7)
2
20%
1 (8)
2
20%
1 (9)
2
20%
4
6
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,5
25%
3
4,25
42,5%
3
3,25
32,5%
10
10
100%
Đề, đáp án, hướng dẫn chấm
Câu 1. Để tính tổng các ô C5; C6; C7 và ghi kết quả trong ô C8 em có thể chọn khối C5: C8 và nháy nút lệnh ( Chọn B
A. B. C. D.
Câu 2. Để chọn hướng giấy in em mở dải lệnh Page Layout và chọn nhóm lệnh: ( Chọn B
A. B. C. D.
Câu 3. Để hiển thị vạch điều chỉnh ngắt trang em mở dải lệnh View và chọn lệnh ( Chọn C
A. B. C. D.
Câu 4. Để in trang tính em mở dải lệnh nào trong các dải lệnh ( Chọn A
A. File B. Home C. Insert D. View
Câu 5 (1đ). Ghép nối thông tin thích ở hai cột trong bảng dưới đây?
Dải lệnh
Chức năng
Home
a. Thay đổi chế độ xem trang tính
Insert
Định dạng cơ bản: phông chữ, cỡ chữ, gộp ô ...
Page Layout
Chèn các đối tượng: hình vẽ, biểu đồ ...
View
Trình bày trang in
Trả lời: 1+ b.............. ; 2+c .............. ; 3+ d.............. ; 4+a .............. ;
Câu 6 (1đ). . Kể tên 4 loại biểu đồ có thể tạo từ phần mềm bảng tính
a) Biểu đồ cột; b) Biểu đồ tròn;
c) Biểu đồ đường gấp khúc; a) Biểu đồ khối;
Câu 7 (1đ). . Kể tên 4 loại đối tượng có thể chèn vào trang tính
a) Biểu đồ ; b) Hình vẽ; c) Hình ảnh; a) Phim;
Tham khảo hình sau
Câu 8 (2đ). Nêu cách tạo biểu đồ, thay đổi vị trí, kích thước, xóa biểu đồ?
- Tạo biểu đồ: Chọn vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ ( Insert ( Chọn dạng biểu đồ ( được biểu đồ ( được biểu đồ
- Thay đổi vị trí: Chọn biểu đồ ( khi chuột có dạng mũi tên 4 chiều thì kéo thả chuột
- Thay đổi kích thước: Di chuột vào đường viền ( khi chuột có dạng mũi tên 2 chiều thì kéo thả chuột
- Xóa biểu đồ: Chọn biểu đồ (gõ phím Delete
Câu 9. (2đ) Cho hình vẽ,
Để vẽ biểu đồ trong mỗi trường hợp sau em cần chọn vùng dữ liệu nào?
a. Vẽ biểu đồ HS giỏi mỗi lớp chọn khối dữ liệu: A5:B9
b. Vẽ biểu đồ HS khá mỗi lớp chọn khối dữ liệu: A5:A9 và C5:C9
c. Vẽ biểu đồ tổng HS mỗi lớp chọn khối dữ liệu: A5:A9 và F5:F9
d. Vẽ biểu đồ tổng HS mỗi loại chọn khối dữ liệu: B4:E4 và B10:E10
 
Các ý kiến mới nhất