Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: tu lam
Người gửi: nguyễn thị thủy
Ngày gửi: 15h:30' 13-02-2020
Dung lượng: 88.0 KB
Số lượt tải: 226
Nguồn: tu lam
Người gửi: nguyễn thị thủy
Ngày gửi: 15h:30' 13-02-2020
Dung lượng: 88.0 KB
Số lượt tải: 226
Số lượt thích:
0 người
Tuần 24 : Tiết 90. ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – LỚP 7
I, MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu nhập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong phần tiếng việt
Với mục đích đánh giá năng lực hiểu biết và vận dụng viết đoạn văn của hs.
(Xác định câu rút gọn,câu đặc biệt ,trạng ngữ trong câu).
II.HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Hình thức : trắc nghiệm khách quan với tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra:phát đề kiểm tra có hai phần: trắc nghiệm và tự luận làm trong vòng 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Liệt kê tất cả các thành phần kiến thức, kĩ năng của phần Tiếng Việt.
Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận.
Xác lập khung ma trận.
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – LỚP 7( TUẦN 24)
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
NL tiếp cận
Thông hiểu
NL cảm thụ
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 2
Câu rút gọn
Khái niệm câu rút gọn, đk rút gọn câu
Xác định câu rút gọn, tphần được rút gọn.
Viết đoạn văn có dùng câu rút gọn và
câu đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0.5
5%
2
0.5
5%
4
1
10%
Chủ đề 3. câu đặc biệt
khái niệm câu đặc biệt
Xác định câu đặc biệt, tác dụng của câu đặc biệt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
25%
1.5
0.5
5%
1
3
30%
3.5
3.75
37.5%
Chủ đề 4
Thêm trạng ngữ cho câu
Nhớ các tác dụng, phân loại trạng ngữ
Hiểu đặc điểm, phân loại trạng ngữ
Xác định trạng ngữ trong đoạn văn và đặt câu có thành phần trạng ngữ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0.5
5%
2.5
0.75
7.5%
2
4
40%
6.5
5.25
52.5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
5
1.25
12.5%
6
1.75
17.5%
2
4
40%
1
3
30%
14
10
100%
Trường THCS Ngô Thời Nhiệm ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 7( NH 2016-2017)
Họ và tên: .................................... Phân môn: Tiếng Việt
Lớp : 7/.......... Thời lượng : 45 phút
Đề số:1
B. ĐỀ:
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất; mỗi ý đúng 0.25 đ)
Câu 1. Câu rút gọn là câu:
a. Chỉ có thể vắng chủ ngữ b. Chỉ có thể vắng vị ngữ
c. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ. d. Có thể vắng chủ ngữ và vị ngữ.
Câu 2. Muốn rút gọn câu phải căn cứ vào điều kiện nào sau đây?
a. Hoàn cảnh giao tiếp. b. Mục dích giao tiếp. c. Thời gian, không gian giao tiếp.
d. Các nhân tố giao tiếp như: Hoàn cảnh giao tiếp, mục đích giao tiếp, nội dung và quan hệ giữa các nhân vật giao tiếp.
Câu 3.Trong các câu sau, câu nào là câu rút gọn?
a. Học ăn, học nói, học gói, học mở. b. Ai cũng học đi đôi với hành.
c. Anh trai tôi học đi đôi với hành. d. Rất nhiều người học đi đôi với hành.
Câu 4. Câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” rút gọn thành phần nào?
a. Chủ ngữ b.Vị ngữ c. Cả CN lẫn VN d.Trạng ngữ
Câu 5.Câu đặc biệt là gì?
a. Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ b. Là câu chỉ
I, MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu nhập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong phần tiếng việt
Với mục đích đánh giá năng lực hiểu biết và vận dụng viết đoạn văn của hs.
(Xác định câu rút gọn,câu đặc biệt ,trạng ngữ trong câu).
II.HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Hình thức : trắc nghiệm khách quan với tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra:phát đề kiểm tra có hai phần: trắc nghiệm và tự luận làm trong vòng 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Liệt kê tất cả các thành phần kiến thức, kĩ năng của phần Tiếng Việt.
Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận.
Xác lập khung ma trận.
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – LỚP 7( TUẦN 24)
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
NL tiếp cận
Thông hiểu
NL cảm thụ
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 2
Câu rút gọn
Khái niệm câu rút gọn, đk rút gọn câu
Xác định câu rút gọn, tphần được rút gọn.
Viết đoạn văn có dùng câu rút gọn và
câu đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0.5
5%
2
0.5
5%
4
1
10%
Chủ đề 3. câu đặc biệt
khái niệm câu đặc biệt
Xác định câu đặc biệt, tác dụng của câu đặc biệt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
25%
1.5
0.5
5%
1
3
30%
3.5
3.75
37.5%
Chủ đề 4
Thêm trạng ngữ cho câu
Nhớ các tác dụng, phân loại trạng ngữ
Hiểu đặc điểm, phân loại trạng ngữ
Xác định trạng ngữ trong đoạn văn và đặt câu có thành phần trạng ngữ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0.5
5%
2.5
0.75
7.5%
2
4
40%
6.5
5.25
52.5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
5
1.25
12.5%
6
1.75
17.5%
2
4
40%
1
3
30%
14
10
100%
Trường THCS Ngô Thời Nhiệm ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 7( NH 2016-2017)
Họ và tên: .................................... Phân môn: Tiếng Việt
Lớp : 7/.......... Thời lượng : 45 phút
Đề số:1
B. ĐỀ:
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất; mỗi ý đúng 0.25 đ)
Câu 1. Câu rút gọn là câu:
a. Chỉ có thể vắng chủ ngữ b. Chỉ có thể vắng vị ngữ
c. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ. d. Có thể vắng chủ ngữ và vị ngữ.
Câu 2. Muốn rút gọn câu phải căn cứ vào điều kiện nào sau đây?
a. Hoàn cảnh giao tiếp. b. Mục dích giao tiếp. c. Thời gian, không gian giao tiếp.
d. Các nhân tố giao tiếp như: Hoàn cảnh giao tiếp, mục đích giao tiếp, nội dung và quan hệ giữa các nhân vật giao tiếp.
Câu 3.Trong các câu sau, câu nào là câu rút gọn?
a. Học ăn, học nói, học gói, học mở. b. Ai cũng học đi đôi với hành.
c. Anh trai tôi học đi đôi với hành. d. Rất nhiều người học đi đôi với hành.
Câu 4. Câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” rút gọn thành phần nào?
a. Chủ ngữ b.Vị ngữ c. Cả CN lẫn VN d.Trạng ngữ
Câu 5.Câu đặc biệt là gì?
a. Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ b. Là câu chỉ
 
Các ý kiến mới nhất