Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
de luyen tap toan 4 (cho hs nghi corona)

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Đinh Thị Thúy Miên
Ngày gửi: 10h:20' 09-03-2020
Dung lượng: 245.0 KB
Số lượt tải: 984
Nguồn:
Người gửi: Đinh Thị Thúy Miên
Ngày gửi: 10h:20' 09-03-2020
Dung lượng: 245.0 KB
Số lượt tải: 984
Số lượt thích:
1 người
(Vũ thị thanh kim hoa)
ĐỀ LUYỆN TOÁN SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 80 km2 = ………….. m2 là:
a) 8 000 000 b) 80 000 000
Câu 2: Diện tích hình bình hành ABCD là: A B
9 cm2 C. 18 cm2
3 cm2 D. 36 cm2 D 6cm C
Câu 3: Một khu rừng hình vuông có cạnh bằng 7000m. Diện tích của khu rừng là:
A. 28 000 km2 B. 49 km2 C. 490 km2 D. 4900 km2
Câu 4: Phép chia 8 : 15 được viết dưới dạng phân số:
A. B. C. D.
Câu 5: Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1km2 = ……………m2 đ)2km2 48 m2 = …… …m2
b) 2000 000 km2 = ……………m2 e) 4500dm2 = …………m2
c) 3m2 = ……………cm2 g) 30000cm2= …… ….dm2
d) 12000 000m2 =……………km2 h) 54m2 37 dm2 = …….dm2
Câu 2: . Viết dưới dạng phân số các thương sau:
2 : 5 = …….; 15 : 8 = ……. ; 7 : 1 = ……. ;
3 : 7 = ……. ; 4 : 9 = ……. ; 12 : 3 = ……. ;
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) b) c) d)
Câu 4: Một hồ nước hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng 2km. Hỏi diện tích của hồ nước đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ LUYỆN TOÁN SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 8: Phân số nào dưới đây bằng 2?
A. B. C. D.
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống:
A. 27 B. 9 C. 3 D. 7
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong mỗi phép tính sau là:
a) 6 km2 = … m2.
A. 6000 m2 B. 6 000 000 m2 C. 60 000 m2 D. 600 000 m2
b) 4 000 000 m2 = …km2. .
A. 4000 km2 B. 400km2 C. 40 km2 D. 4 km2
Câu 6: Cho hình bình hành có diện tích là 6dm2, chiều cao là 12cm, đáy của hình bình hành đó là:
A. 5cm B. 50m C. 5dm D. 72cm
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) ; b) ;
……………………………….. ………. ……………………………………………..
……………………………….. ………. ……………………………………………..
c) ; d);
……………………………….. ………. ……………………………………………..
……………………………….. ………. ……………………………………………..
Câu 2: Tính ( theo mẫu)
Mẫu:
a. b. c.
Câu3: Sự tăng dân số của một xã trong ba năm lần lượt là: 90 người, 86 người, 70 người. Hỏi trung bình mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
ĐỀ LUYỆN TOÁN SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông:
A. 4 hình tam giác, 5 hình vuông
B. 6 hình tam giác, 4 hình vuông
C. 6 hình tam giác, 5 hình vuông
D. 4 hình tam giác, 4 hình vuông
Câu 2: Quy đồng mẫu số hai phân số và được hai phân số nào dưới đây?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Trong các phân số đây, phân số bé hơn 1 là:
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm y:
a/ y + 456788 = 9867655 b/ y – 23345 = 9886 c/ 283476 + y = 986352
d/ y x 123 = 44772 e/ y : 637 = 2345 g/ 212 552 : y = 326
Câu 2: Rút gọn các phân số sau:
; ; ;
; ; ;
Câu 3: Hai đội làm đường cùng đắp một đoạn đường dài 800m. Đội thứ nhất
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 80 km2 = ………….. m2 là:
a) 8 000 000 b) 80 000 000
Câu 2: Diện tích hình bình hành ABCD là: A B
9 cm2 C. 18 cm2
3 cm2 D. 36 cm2 D 6cm C
Câu 3: Một khu rừng hình vuông có cạnh bằng 7000m. Diện tích của khu rừng là:
A. 28 000 km2 B. 49 km2 C. 490 km2 D. 4900 km2
Câu 4: Phép chia 8 : 15 được viết dưới dạng phân số:
A. B. C. D.
Câu 5: Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1km2 = ……………m2 đ)2km2 48 m2 = …… …m2
b) 2000 000 km2 = ……………m2 e) 4500dm2 = …………m2
c) 3m2 = ……………cm2 g) 30000cm2= …… ….dm2
d) 12000 000m2 =……………km2 h) 54m2 37 dm2 = …….dm2
Câu 2: . Viết dưới dạng phân số các thương sau:
2 : 5 = …….; 15 : 8 = ……. ; 7 : 1 = ……. ;
3 : 7 = ……. ; 4 : 9 = ……. ; 12 : 3 = ……. ;
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) b) c) d)
Câu 4: Một hồ nước hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng 2km. Hỏi diện tích của hồ nước đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ LUYỆN TOÁN SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 8: Phân số nào dưới đây bằng 2?
A. B. C. D.
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống:
A. 27 B. 9 C. 3 D. 7
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong mỗi phép tính sau là:
a) 6 km2 = … m2.
A. 6000 m2 B. 6 000 000 m2 C. 60 000 m2 D. 600 000 m2
b) 4 000 000 m2 = …km2. .
A. 4000 km2 B. 400km2 C. 40 km2 D. 4 km2
Câu 6: Cho hình bình hành có diện tích là 6dm2, chiều cao là 12cm, đáy của hình bình hành đó là:
A. 5cm B. 50m C. 5dm D. 72cm
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) ; b) ;
……………………………….. ………. ……………………………………………..
……………………………….. ………. ……………………………………………..
c) ; d);
……………………………….. ………. ……………………………………………..
……………………………….. ………. ……………………………………………..
Câu 2: Tính ( theo mẫu)
Mẫu:
a. b. c.
Câu3: Sự tăng dân số của một xã trong ba năm lần lượt là: 90 người, 86 người, 70 người. Hỏi trung bình mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
ĐỀ LUYỆN TOÁN SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông:
A. 4 hình tam giác, 5 hình vuông
B. 6 hình tam giác, 4 hình vuông
C. 6 hình tam giác, 5 hình vuông
D. 4 hình tam giác, 4 hình vuông
Câu 2: Quy đồng mẫu số hai phân số và được hai phân số nào dưới đây?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Trong các phân số đây, phân số bé hơn 1 là:
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm y:
a/ y + 456788 = 9867655 b/ y – 23345 = 9886 c/ 283476 + y = 986352
d/ y x 123 = 44772 e/ y : 637 = 2345 g/ 212 552 : y = 326
Câu 2: Rút gọn các phân số sau:
; ; ;
; ; ;
Câu 3: Hai đội làm đường cùng đắp một đoạn đường dài 800m. Đội thứ nhất
 
Các ý kiến mới nhất