Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Minh Tấn
Ngày gửi: 20h:39' 26-04-2021
Dung lượng: 45.5 KB
Số lượt tải: 200
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Minh Tấn
Ngày gửi: 20h:39' 26-04-2021
Dung lượng: 45.5 KB
Số lượt tải: 200
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠNH HƯNG
Lớp: 2.........
Họ và tên: ..........................................................................................
Thứ ........., ngày .... / 05 / 2021
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40PHÚT
Điểm
Nhận xét của giáo viên
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
ĐỀ BÀI:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự là:(M1) 1đ
100; 200; 300;……;…….;…….; 700; 800; 900; 1000
A. 400; 600; 500 B. 400; 500; 600 C. 600; 700; 500
Câu 2. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: : (M2) 1đ
A. 29 B. 39 C. 32
Câu 3. Đặt tính rồi tính: (M1) 1đ
356 + 232
……………………..
……………………..
……………………..
979 - 438
……………………..
……………………..
……………………..
Câu 4.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (M1) 1đ
A. 4 giờ
B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
Câu 5.(M2) 1đ Hình bên có mấy hình chữ nhật ?
2 hình chữ nhật
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
Câu 6. Tìm x: (M3) 1đ
x x2 = 18 x : 3 = 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Đội Một trồng được 321 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 21 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?(M2) 1đ
A. 341 cây B. 342 cây C. 302 cây D. 300 cây
Câu 8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm. Chu vi hình tam giác là: (M3) 1đ
A. 54 cm B. 50 cm C. 39 cm
Câu9. Mẹ mua 32 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh? ( M3) 1đ
Bài giải
Câu 10:(M4) 1đ Xếp các số sau: 347 ; 629 ; 532 ; 450.
Theo thứ tự từ bé đến lớn...............................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé...............................................................................................
Ma trận
Chủ đề
Mức 1
30%
Mức 2
30%
Mức 3
30%
Mức 4
10%
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số
câu
1
1
2
2
1
7
Câu số
1
3
2 , 7
6 , 9
10
Đại lượng và đo đại lượng
Số
câu
1
1
Câu số
4
Yếu tố hình học
Số
câu
1
1
2
Câu số
5
8
Tổng số câu
2
1
3
1
2
1
10
Tổng số điểm
3
3
3
1
10
HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN LỚP 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 B
Câu 2 A
Câu 3 Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Câu 4 B
Câu 5 D
Câu 6 Mỗi bài 0,5đ
Câu 7 D
Câu 8 C
Câu 9 Bài giải
Mỗi đĩa có số cái bánh là (0,25)
32:4=8 (cái bánh) 0,5đ
Đáp số: 8 cái bánh 0,25đ
Câu 10: Từ bé đến lớn:347; 450 ; 532 ; 629 ;
Từ lớn đến bé: 629 ; 532 ; 450; 347 ;
Lớp: 2.........
Họ và tên: ..........................................................................................
Thứ ........., ngày .... / 05 / 2021
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40PHÚT
Điểm
Nhận xét của giáo viên
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
ĐỀ BÀI:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự là:(M1) 1đ
100; 200; 300;……;…….;…….; 700; 800; 900; 1000
A. 400; 600; 500 B. 400; 500; 600 C. 600; 700; 500
Câu 2. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: : (M2) 1đ
A. 29 B. 39 C. 32
Câu 3. Đặt tính rồi tính: (M1) 1đ
356 + 232
……………………..
……………………..
……………………..
979 - 438
……………………..
……………………..
……………………..
Câu 4.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (M1) 1đ
A. 4 giờ
B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
Câu 5.(M2) 1đ Hình bên có mấy hình chữ nhật ?
2 hình chữ nhật
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
Câu 6. Tìm x: (M3) 1đ
x x2 = 18 x : 3 = 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Đội Một trồng được 321 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 21 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?(M2) 1đ
A. 341 cây B. 342 cây C. 302 cây D. 300 cây
Câu 8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm. Chu vi hình tam giác là: (M3) 1đ
A. 54 cm B. 50 cm C. 39 cm
Câu9. Mẹ mua 32 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh? ( M3) 1đ
Bài giải
Câu 10:(M4) 1đ Xếp các số sau: 347 ; 629 ; 532 ; 450.
Theo thứ tự từ bé đến lớn...............................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé...............................................................................................
Ma trận
Chủ đề
Mức 1
30%
Mức 2
30%
Mức 3
30%
Mức 4
10%
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số
câu
1
1
2
2
1
7
Câu số
1
3
2 , 7
6 , 9
10
Đại lượng và đo đại lượng
Số
câu
1
1
Câu số
4
Yếu tố hình học
Số
câu
1
1
2
Câu số
5
8
Tổng số câu
2
1
3
1
2
1
10
Tổng số điểm
3
3
3
1
10
HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN LỚP 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 B
Câu 2 A
Câu 3 Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Câu 4 B
Câu 5 D
Câu 6 Mỗi bài 0,5đ
Câu 7 D
Câu 8 C
Câu 9 Bài giải
Mỗi đĩa có số cái bánh là (0,25)
32:4=8 (cái bánh) 0,5đ
Đáp số: 8 cái bánh 0,25đ
Câu 10: Từ bé đến lớn:347; 450 ; 532 ; 629 ;
Từ lớn đến bé: 629 ; 532 ; 450; 347 ;
 
Các ý kiến mới nhất