Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Khắc Lam
Ngày gửi: 19h:14' 21-11-2021
Dung lượng: 63.0 KB
Số lượt tải: 370
Nguồn:
Người gửi: Trần Khắc Lam
Ngày gửi: 19h:14' 21-11-2021
Dung lượng: 63.0 KB
Số lượt tải: 370
Số lượt thích:
0 người
Đề 1
A. Trắc nghiệm(4đ): Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3.
Câu 2: Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A .{ 0; 1; 2; 3; 5 } B .{ 1; 3 } C .{ 0; 1; 5 } D . { 3}
Câu 3: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 60 là:
A) B) C. D)
Câu 4. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 5
A) 1324 B) 1320 C) 1525 D) 1423
Câu 5: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng:
A. 5 B. 10 C. 15 D. 17
Câu 6: Nếu thì tổng a + b chia hết cho :
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 7: Số a = 23. 32.5 . Số các ước nguyên tố của a là:
A. 40 B. 24 C. 3 D. 7
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là không đúng:
A. 4 ƯC( 20; 30) B. 6 ƯC ( 12; 18)
C. 80 BC ( 20; 30) D. 24 BC ( 4; 6; 8)
B. Tự luận(6đ)
Bài 1(2 điểm):
Dùng cả ba chữ số 4, 0, 5 để ghép thành số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5, chia hết cho 2?
Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:
Bài 2(2 điểm). Ba đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 12 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây, mỗi công nhân đội III phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng. Biết số cây đó ở trong khoảng từ 250 đến 300 cây.
Bài 3(2 điểm). Tìm số tự nhiên x, y biết:
420x, 700x và x là số lớn nhất
2x. 3y = 48
7(3x +1)
Đề 2
A. Trắc nghiệm(4đ): Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?
A. 2280 = 23.5.57 C. 546 = 2.3.7.13
B. 1530 = 2.3.5.51 D. 270 = 2.3.7.9
Câu 2: Các bội của 8 nhỏ hơn 50 là:
A) 0;8;16;32;40;48 B) 1;8;16;32;40;48 C) 1;8 D) 1;2;4;8
Câu 3: Chữ số điền vào dấu * để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
A. 0 B. 6 C. 4 D. 9
Câu 4: Số chia hết đồng thời cho cả 2; 3; 5 và 9 là số:
A. 606 B. 909 C. 150 D. 1080
Câu 5: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng:
A. 5 B. 10 C. 15 D. 17
Câu 6: Nếu , thì tổng a + b chia hết cho :
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 7: Số a = 23. 32.5 . Số các ước số của a bằng
A. 40 B. 24 C. 8 D. 7
Câu 8: Cho A= { 1; 3; 5; 7 ; a} và B = { 5; 7; a; b; c } thì A ( B là:
A. {5; 7; a; b} B. {1; 3; 5; 7; a; b; c} C. {5; 7; a} D. (
B. Tự luận(6đ)
Bài 1(2 điểm):
Dùng cả ba chữ
A. Trắc nghiệm(4đ): Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3.
Câu 2: Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A .{ 0; 1; 2; 3; 5 } B .{ 1; 3 } C .{ 0; 1; 5 } D . { 3}
Câu 3: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 60 là:
A) B) C. D)
Câu 4. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 5
A) 1324 B) 1320 C) 1525 D) 1423
Câu 5: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng:
A. 5 B. 10 C. 15 D. 17
Câu 6: Nếu thì tổng a + b chia hết cho :
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 7: Số a = 23. 32.5 . Số các ước nguyên tố của a là:
A. 40 B. 24 C. 3 D. 7
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là không đúng:
A. 4 ƯC( 20; 30) B. 6 ƯC ( 12; 18)
C. 80 BC ( 20; 30) D. 24 BC ( 4; 6; 8)
B. Tự luận(6đ)
Bài 1(2 điểm):
Dùng cả ba chữ số 4, 0, 5 để ghép thành số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5, chia hết cho 2?
Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:
Bài 2(2 điểm). Ba đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 12 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây, mỗi công nhân đội III phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng. Biết số cây đó ở trong khoảng từ 250 đến 300 cây.
Bài 3(2 điểm). Tìm số tự nhiên x, y biết:
420x, 700x và x là số lớn nhất
2x. 3y = 48
7(3x +1)
Đề 2
A. Trắc nghiệm(4đ): Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?
A. 2280 = 23.5.57 C. 546 = 2.3.7.13
B. 1530 = 2.3.5.51 D. 270 = 2.3.7.9
Câu 2: Các bội của 8 nhỏ hơn 50 là:
A) 0;8;16;32;40;48 B) 1;8;16;32;40;48 C) 1;8 D) 1;2;4;8
Câu 3: Chữ số điền vào dấu * để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
A. 0 B. 6 C. 4 D. 9
Câu 4: Số chia hết đồng thời cho cả 2; 3; 5 và 9 là số:
A. 606 B. 909 C. 150 D. 1080
Câu 5: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng:
A. 5 B. 10 C. 15 D. 17
Câu 6: Nếu , thì tổng a + b chia hết cho :
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 7: Số a = 23. 32.5 . Số các ước số của a bằng
A. 40 B. 24 C. 8 D. 7
Câu 8: Cho A= { 1; 3; 5; 7 ; a} và B = { 5; 7; a; b; c } thì A ( B là:
A. {5; 7; a; b} B. {1; 3; 5; 7; a; b; c} C. {5; 7; a} D. (
B. Tự luận(6đ)
Bài 1(2 điểm):
Dùng cả ba chữ
 
Các ý kiến mới nhất