Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: thanh thúy
Ngày gửi: 20h:58' 03-03-2022
Dung lượng: 92.1 KB
Số lượt tải: 1919
Nguồn:
Người gửi: thanh thúy
Ngày gửi: 20h:58' 03-03-2022
Dung lượng: 92.1 KB
Số lượt tải: 1919
Số lượt thích:
0 người
Họvàtên HS:………………………………...
Lớp:……………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN: TOÁN LỚP 7.
Thờigianlàmbài 60 phút
ĐỀ A
I/ Trắcnghiệm:(5điểm) Hãykhoanhtrònvàocácchữcái A, B, C, D trongcâutrảlờiđúngnhất
Câu 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau
Thờigian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tầnsố ( n)
3
3
4
2
9
5
6
7
1
N= 40
Hãytrảlờicáccâusaubằngcáchkhoanhvàochữcáicóđápánđúng:
Mốtcủadấuhiệulà :
A.11 B.9 C. 8 D. 12
Câu 2:Trongbảngtầnsốtrên, sốhọcsinhlàmbàitrong 10 phútlà :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 3:Trong bảng tần số trên, thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là:
A. 8,1 B. 8,2 C.8,3 D. 8,4
Câu 4: Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 5: Biểuthứcnàosauđâykhônglàđơnthức
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
Câu6.Đơnthứctrong ô vuông ở đẳngthức: 2x2y + = - 4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y
Câu 7. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 8. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 9.Bậccủađơnthức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 10: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 11: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF.
Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?
A. B. C. AB = AC D. AC = DF
Câu 12: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D.12cm
Câu 13.Trongcácbộ 3 sốsau ,bộ 3 sốnàokhôngthểlà 3 cạnhcủamột tam giác ?
A . 4cm , 7 cm , 10 cm B . 6cm ; 8 cm ; 6 cm .
C . 5cm ; 4 cm ; 2 cm D . 7cm ; 3 cm ; 2cm.
Câu 14. Tam giác ABC có
𝐴 = 700,
𝐵 = 800,
𝐶 = 500thì
A . AB>AC>BC B . AC>AB>BC
C . BC>AC>AB D . BC>AB>AC
Câu 15: Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biếtđộdài BC làmộtsốnguyênchẵn. Vậy BC bằng
A) 2cm
B) 4cm
C) 6cm
D) 8cm
II/ Tự luận: (5điểm)
Câu 1: ( 1,5điểm)ĐiểmbàikiểmtramônToánhọckỳ I của 32 họcsinhlớp 7 đượcghitrongbảngsau :
7
4
4
6
6
4
6
8
8
7
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10
Dấuhiệu ở đâylàgì ?Lậpbảng “tầnsố ”.
Tínhsốtrungbìnhcộng .Vẽbiểuđồđoạnthẳng.
Câu 2: ( 1,25 điểm)
a/ Tínhgiátrịcủabiểuthứcsau: A = 2x2 - 3xy + y2tại x=-1, y=2
b/Cho A = 8x2y3; B = -2x3y3; C = -6x4y3 . Chứngminhrằng Ax2 + Bx + C = 0
Câu 3: (2,25điểm)Cho tam giác ABC cântại A ,
𝐴
120
0. Từ B kẻđườngthẳngvuônggócvới AB, từ C kẻđườngthẳngvuônggócvới AC, haiđườngthẳngnàycắtnhautại D.
a) Chứng minh ∆ABD = ∆ACD
b)Chứng minh ∆ DBC là tam giácđều.
c) Gọi H làgiaođiểmcủa ADvàBC .Chứng minh 2BH + AD > AB + BD.
Họvàtên HS:………………………………...
Lớp:……………
ĐỀ KIỂM TRA
Lớp:……………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN: TOÁN LỚP 7.
Thờigianlàmbài 60 phút
ĐỀ A
I/ Trắcnghiệm:(5điểm) Hãykhoanhtrònvàocácchữcái A, B, C, D trongcâutrảlờiđúngnhất
Câu 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau
Thờigian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tầnsố ( n)
3
3
4
2
9
5
6
7
1
N= 40
Hãytrảlờicáccâusaubằngcáchkhoanhvàochữcáicóđápánđúng:
Mốtcủadấuhiệulà :
A.11 B.9 C. 8 D. 12
Câu 2:Trongbảngtầnsốtrên, sốhọcsinhlàmbàitrong 10 phútlà :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 3:Trong bảng tần số trên, thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là:
A. 8,1 B. 8,2 C.8,3 D. 8,4
Câu 4: Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 5: Biểuthứcnàosauđâykhônglàđơnthức
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
Câu6.Đơnthứctrong ô vuông ở đẳngthức: 2x2y + = - 4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y
Câu 7. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 8. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 9.Bậccủađơnthức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 10: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 11: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF.
Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?
A. B. C. AB = AC D. AC = DF
Câu 12: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D.12cm
Câu 13.Trongcácbộ 3 sốsau ,bộ 3 sốnàokhôngthểlà 3 cạnhcủamột tam giác ?
A . 4cm , 7 cm , 10 cm B . 6cm ; 8 cm ; 6 cm .
C . 5cm ; 4 cm ; 2 cm D . 7cm ; 3 cm ; 2cm.
Câu 14. Tam giác ABC có
𝐴 = 700,
𝐵 = 800,
𝐶 = 500thì
A . AB>AC>BC B . AC>AB>BC
C . BC>AC>AB D . BC>AB>AC
Câu 15: Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biếtđộdài BC làmộtsốnguyênchẵn. Vậy BC bằng
A) 2cm
B) 4cm
C) 6cm
D) 8cm
II/ Tự luận: (5điểm)
Câu 1: ( 1,5điểm)ĐiểmbàikiểmtramônToánhọckỳ I của 32 họcsinhlớp 7 đượcghitrongbảngsau :
7
4
4
6
6
4
6
8
8
7
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10
Dấuhiệu ở đâylàgì ?Lậpbảng “tầnsố ”.
Tínhsốtrungbìnhcộng .Vẽbiểuđồđoạnthẳng.
Câu 2: ( 1,25 điểm)
a/ Tínhgiátrịcủabiểuthứcsau: A = 2x2 - 3xy + y2tại x=-1, y=2
b/Cho A = 8x2y3; B = -2x3y3; C = -6x4y3 . Chứngminhrằng Ax2 + Bx + C = 0
Câu 3: (2,25điểm)Cho tam giác ABC cântại A ,
𝐴
120
0. Từ B kẻđườngthẳngvuônggócvới AB, từ C kẻđườngthẳngvuônggócvới AC, haiđườngthẳngnàycắtnhautại D.
a) Chứng minh ∆ABD = ∆ACD
b)Chứng minh ∆ DBC là tam giácđều.
c) Gọi H làgiaođiểmcủa ADvàBC .Chứng minh 2BH + AD > AB + BD.
Họvàtên HS:………………………………...
Lớp:……………
ĐỀ KIỂM TRA
 
Các ý kiến mới nhất