Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Phạm Văn Kim
Ngày gửi: 20h:58' 28-04-2022
Dung lượng: 37.6 KB
Số lượt tải: 654
Nguồn:
Người gửi: Phạm Văn Kim
Ngày gửi: 20h:58' 28-04-2022
Dung lượng: 37.6 KB
Số lượt tải: 654
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG THCS ÁI THƯỢNG KIÊM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022
Môn : Toán - Lớp: 7
Thời gian làm bài : 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y3z là:
A. 3x3y2z B. -3x2y3z2 C. 4 x2y3z D. -2x2y3
Câu 2: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 3: Tổng của các đơn thức -x2y và 6x2y là
A. 5x2y B. 5x4y2 C. -6 x2y D. -6x4y2
Câu 4: Biểu thức nào không phải là đơn thức:
A. -2xy2 (- 3) B. -6x2 + 3 C. 310xy D. 20212022
Câu 5: Biểu thức biểu thị bình phương của tổng x và y là
A. x2 + y2 B. x2 – y2 C. (x + y)2 D. (x+y)(x – y)
Câu 6: Tam giác MNP có MN = 3cm, NP = 4cm, MP = 5cm. Tam giác MNP:
A. vuông tại N B. vuông tại M C. vuông tại P D. cân
Câu 7: Tam giác ABC cân tại A, có góc B = 50o. Số đo góc A là:
A. 50o B. 60o C. 70o D. 80o
Câu 8: Tam giác ABC
𝐴 =
90
𝑜) và tam giác DEF
𝐷 =
90
𝑜có BC = EF, AB = DE thì ∆ABC = ∆DEF theo trường hợp nào? A. 2 cạnh góc vuông B. cạnh góc vuông – góc nhọn
C. cạnh huyền – góc nhọn D. Cạnh huyền – cạnh góc vuông
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm). Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại rong bảng sau:
5
8
9
7
10
8
8
9
8
9
6
6
8
9
9
10
6
8
6
8
8
9
10
8
8
10
9
7
8
9
8
8
9
10
8
9
9
7
8
5
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng.
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
d) Tìm mốt của dấu hiệu?
Bài 2: (2,0 điểm): Cho A(x) = x2 - 2x + 1 và B(x) = 3x2 - 2x3 + x - x2 - 5.
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến?
b) Tính A(x) + B(x)?
c) Tính A(x) - B(x)?
Bài 3: (2,0 điểm).
Cho ∆ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA.
a) Chứng minh ∆AMB = ∆DMC.
b) Trên tia đối của tia CD, lấy điểm I sao cho CI = CA, qua điểm I vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại E. Chứng minh ∆ACE = ∆ICE, từ đó suy ra ACE là tam giác vuông cân.
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
B
C
A
D
D
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài
Đáp án
Điểm
1
a, Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A. Số các giá trị là
Môn : Toán - Lớp: 7
Thời gian làm bài : 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y3z là:
A. 3x3y2z B. -3x2y3z2 C. 4 x2y3z D. -2x2y3
Câu 2: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 3: Tổng của các đơn thức -x2y và 6x2y là
A. 5x2y B. 5x4y2 C. -6 x2y D. -6x4y2
Câu 4: Biểu thức nào không phải là đơn thức:
A. -2xy2 (- 3) B. -6x2 + 3 C. 310xy D. 20212022
Câu 5: Biểu thức biểu thị bình phương của tổng x và y là
A. x2 + y2 B. x2 – y2 C. (x + y)2 D. (x+y)(x – y)
Câu 6: Tam giác MNP có MN = 3cm, NP = 4cm, MP = 5cm. Tam giác MNP:
A. vuông tại N B. vuông tại M C. vuông tại P D. cân
Câu 7: Tam giác ABC cân tại A, có góc B = 50o. Số đo góc A là:
A. 50o B. 60o C. 70o D. 80o
Câu 8: Tam giác ABC
𝐴 =
90
𝑜) và tam giác DEF
𝐷 =
90
𝑜có BC = EF, AB = DE thì ∆ABC = ∆DEF theo trường hợp nào? A. 2 cạnh góc vuông B. cạnh góc vuông – góc nhọn
C. cạnh huyền – góc nhọn D. Cạnh huyền – cạnh góc vuông
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm). Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại rong bảng sau:
5
8
9
7
10
8
8
9
8
9
6
6
8
9
9
10
6
8
6
8
8
9
10
8
8
10
9
7
8
9
8
8
9
10
8
9
9
7
8
5
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng.
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
d) Tìm mốt của dấu hiệu?
Bài 2: (2,0 điểm): Cho A(x) = x2 - 2x + 1 và B(x) = 3x2 - 2x3 + x - x2 - 5.
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến?
b) Tính A(x) + B(x)?
c) Tính A(x) - B(x)?
Bài 3: (2,0 điểm).
Cho ∆ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA.
a) Chứng minh ∆AMB = ∆DMC.
b) Trên tia đối của tia CD, lấy điểm I sao cho CI = CA, qua điểm I vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại E. Chứng minh ∆ACE = ∆ICE, từ đó suy ra ACE là tam giác vuông cân.
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
B
C
A
D
D
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài
Đáp án
Điểm
1
a, Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A. Số các giá trị là
 
Các ý kiến mới nhất