Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: thanh thúy
Ngày gửi: 06h:48' 17-12-2020
Dung lượng: 50.0 KB
Số lượt tải: 461
Nguồn:
Người gửi: thanh thúy
Ngày gửi: 06h:48' 17-12-2020
Dung lượng: 50.0 KB
Số lượt tải: 461
Số lượt thích:
0 người
KIỄM TRA HK1 NH: 2020-2021 CỦA CÔ THÚY
MÔN: TOÁN 6 – Thời gian :90 phút
MÃ ĐỀ: 01
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập hợp A={N |} có số phần tử là
a) 10. b) 11. c)12. d) 17
Câu 2. Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả nào?
a) b) 2.5.9. c) d) 3.5.6.
Câu 3. Nếu 3 điểm A, B, C theo thứ tự thẳng hàng thì hai tia trùng nhau là
a) BC và CB b) CA và CB c) BC va BA d) AC va CA
Câu 4. Trên tia Ox nếu có đoạn OM = 7(cm) và đoạn ON = 3(cm) thì
a) Điểm M nằm giữa hai điểm O và N b) Điểm N nằm giữa hai điểm O và M
c) Điểm O nằm giữa hai điểm N và M d) Điểm M là trung điểm đoạn thẳng ON.
Câu 5. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
a) 45 b) 78 c) 180 d) 210.
Câu 6. Tập hợp tất cả các số nguyên thỏa mãn -3 < x < 2 là
a) {-2;-1;0} b) { -4;0;1;2} c) {-2;-1;1;2} d) {-2;-1;0;1}
Câu 7. Tính: (–52) + 70 kết quả là:
A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122
Câu 8. |x| = 5 thì giá trị của x là:
A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có giá trị nào.
Câu 10: Số nào dưới đây là bội của 9?
A. 509. B. 690. C. 809. D.504.
Câu 11. Số 24 có bao nhiêu ước?
A.4. B. 5. C. 8. D. 3.
Câu 12: Kết quả của: 75:7
A. : 75. B. : 74. C. : 73 D. : 76.
B. TỰ LUẬN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 19.25+19.16+41 b) c) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]}
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x + 12 = 47 b) 2(x – 1) = 7 + (–3) c), và x, N*
Bài 3: Số HS khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu HS? Biết số HS khối 6 trong khoảng 250 đến 300.
Bài 4. Trên tai Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 8 cm, AC = 6cm.( Hình vẽ 0.25đ)
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho C là trung điểm của BE. Chứng tỏ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a < b.
B. TỰ LUẬN : (8,5 điểm)
Bài 1 : (2,5 điểm)
a) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,5đ
(hs có thể giải cách khác) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ
b) Tính đến 8+(-12) - 3 (mỗi ý đúng 0,25đ) . . . . . . . . . . . . . . . .0,5đ
Tính đến kết quả -7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ
c) Tính đến 12:3(đúng trong từng dấu ngoặc được 0,25đ) . . . . . . .
MÔN: TOÁN 6 – Thời gian :90 phút
MÃ ĐỀ: 01
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập hợp A={N |} có số phần tử là
a) 10. b) 11. c)12. d) 17
Câu 2. Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả nào?
a) b) 2.5.9. c) d) 3.5.6.
Câu 3. Nếu 3 điểm A, B, C theo thứ tự thẳng hàng thì hai tia trùng nhau là
a) BC và CB b) CA và CB c) BC va BA d) AC va CA
Câu 4. Trên tia Ox nếu có đoạn OM = 7(cm) và đoạn ON = 3(cm) thì
a) Điểm M nằm giữa hai điểm O và N b) Điểm N nằm giữa hai điểm O và M
c) Điểm O nằm giữa hai điểm N và M d) Điểm M là trung điểm đoạn thẳng ON.
Câu 5. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
a) 45 b) 78 c) 180 d) 210.
Câu 6. Tập hợp tất cả các số nguyên thỏa mãn -3 < x < 2 là
a) {-2;-1;0} b) { -4;0;1;2} c) {-2;-1;1;2} d) {-2;-1;0;1}
Câu 7. Tính: (–52) + 70 kết quả là:
A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122
Câu 8. |x| = 5 thì giá trị của x là:
A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có giá trị nào.
Câu 10: Số nào dưới đây là bội của 9?
A. 509. B. 690. C. 809. D.504.
Câu 11. Số 24 có bao nhiêu ước?
A.4. B. 5. C. 8. D. 3.
Câu 12: Kết quả của: 75:7
A. : 75. B. : 74. C. : 73 D. : 76.
B. TỰ LUẬN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 19.25+19.16+41 b) c) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]}
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x + 12 = 47 b) 2(x – 1) = 7 + (–3) c), và x, N*
Bài 3: Số HS khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu HS? Biết số HS khối 6 trong khoảng 250 đến 300.
Bài 4. Trên tai Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 8 cm, AC = 6cm.( Hình vẽ 0.25đ)
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho C là trung điểm của BE. Chứng tỏ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a < b.
B. TỰ LUẬN : (8,5 điểm)
Bài 1 : (2,5 điểm)
a) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,5đ
(hs có thể giải cách khác) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ
b) Tính đến 8+(-12) - 3 (mỗi ý đúng 0,25đ) . . . . . . . . . . . . . . . .0,5đ
Tính đến kết quả -7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ
c) Tính đến 12:3(đúng trong từng dấu ngoặc được 0,25đ) . . . . . . .
 
Các ý kiến mới nhất