Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
so học chuong I

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Duy Tài
Ngày gửi: 16h:54' 02-11-2017
Dung lượng: 40.5 KB
Số lượt tải: 1148
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Duy Tài
Ngày gửi: 16h:54' 02-11-2017
Dung lượng: 40.5 KB
Số lượt tải: 1148
Số lượt thích:
0 người
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 6. . . . . . .
KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương I)
Môn: TOÁN 6 - SỐ HỌC
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng mà em chọn.
Câu 1: Cho tập hợp E ={1, a, b, 2}. Cách viết nào sau đây đúng?
A. bE B. a E C. 2 E D. { 1} E
Câu 2: : Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 90 là
A. 2.9.5
B. 2.32.5
C. 1.2.32.5
D. 9.10
Câu 3: : Biết rằng a = 23.32.5.11; b = 22.33.7.11; c = 34.52.7.11. Vậy ƯCLN(a,b,c) là
A. 32.5.7
B. 32.52
C. 5.7
D. 32.5
Câu 4: Tổng nào sau đây chia hết cho 4?
A. 16 + 42 B. 52 + 48 C. 34 + 28 D. 12 + 23.
Câu 5Kết quả nào sau đây không bằng 22.42
A. 82
B. 26
C. 43
D. 28
Câu 6: ƯCLN(48,12,24) bằng:
A. 48 B. 24 C. 6 D. 12.
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1: (2 đ) a.Thực hiện phép tính: 248 :
b.Tìm số tự nhiên x, biết : 2.x - 26 = 3.2
Câu 2: (1.5đ)
a. Nêu quy tác tìm ƯCLN của hai hay nhiều số?
b. tìm x biết: 60 x , 120 x , 140 x và 2 < x < 10
Câu 3 (1,5 đ) Học sinh một lớp 6 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp 6, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 30 đển 40.
Câu 3(1đ)
a. Chứng minh hai số sau nguyên tố cùng nhau 2n + 1 và 3n + 1 (n N)
b.Tính A = 1 + 2 + 22 + 23+…….+ 22016
--------------------------------- Hết ----------------------------------
BÀI LÀM
……………………………..………………………….........................………………………………………
………………………………………………………..........................………………………………………
……………………………………………………..….........................………………………………………
Lớp: 6. . . . . . .
KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương I)
Môn: TOÁN 6 - SỐ HỌC
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng mà em chọn.
Câu 1: Cho tập hợp E ={1, a, b, 2}. Cách viết nào sau đây đúng?
A. bE B. a E C. 2 E D. { 1} E
Câu 2: : Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 90 là
A. 2.9.5
B. 2.32.5
C. 1.2.32.5
D. 9.10
Câu 3: : Biết rằng a = 23.32.5.11; b = 22.33.7.11; c = 34.52.7.11. Vậy ƯCLN(a,b,c) là
A. 32.5.7
B. 32.52
C. 5.7
D. 32.5
Câu 4: Tổng nào sau đây chia hết cho 4?
A. 16 + 42 B. 52 + 48 C. 34 + 28 D. 12 + 23.
Câu 5Kết quả nào sau đây không bằng 22.42
A. 82
B. 26
C. 43
D. 28
Câu 6: ƯCLN(48,12,24) bằng:
A. 48 B. 24 C. 6 D. 12.
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1: (2 đ) a.Thực hiện phép tính: 248 :
b.Tìm số tự nhiên x, biết : 2.x - 26 = 3.2
Câu 2: (1.5đ)
a. Nêu quy tác tìm ƯCLN của hai hay nhiều số?
b. tìm x biết: 60 x , 120 x , 140 x và 2 < x < 10
Câu 3 (1,5 đ) Học sinh một lớp 6 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp 6, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 30 đển 40.
Câu 3(1đ)
a. Chứng minh hai số sau nguyên tố cùng nhau 2n + 1 và 3n + 1 (n N)
b.Tính A = 1 + 2 + 22 + 23+…….+ 22016
--------------------------------- Hết ----------------------------------
BÀI LÀM
……………………………..………………………….........................………………………………………
………………………………………………………..........................………………………………………
……………………………………………………..….........................………………………………………
 
Các ý kiến mới nhất