Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Tài liệu ôn thi tuyển sinh
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần minh thư
Ngày gửi: 06h:54' 20-07-2020
Dung lượng: 371.4 KB
Số lượt tải: 59
Nguồn:
Người gửi: Trần minh thư
Ngày gửi: 06h:54' 20-07-2020
Dung lượng: 371.4 KB
Số lượt tải: 59
Số lượt thích:
0 người
/
BÀI 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Hằng đẳng thức
BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai
Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức
1A. Thực hiện phép tính:
a) b)
1B. Hãy tính:
a) b)
2A. Rút gọn biểu thức:
a) b)
2B. Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
3A. Chứng minh:
a) b)
3B. Chứng minh:
a) b)
4A. Rút gọn biểu thức:
a) b)
4B. Thực hiện phép tính:
a) b)
Dạng 2: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức
5A. Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
5B. Thực hiện phép tính:
a) b)
6A. Rút gọn biểu thức:
a)
b)
6B. Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
Dạng 3: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa
Phương pháp giải:
Chú ý rằng biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi
7A. Với các giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa ?
a) b)
7B. Tìm x để các căn thức sau có nghĩa:
a) b)
Chú ý rằng,với a là số dương , ta luôn có:
8A. Các căn thức sau có nghĩa khi nà?
a) b)
8B. Xác định giá trị của x để các căn thức sau có nghĩa?
a) b)
Dạng 4: Giải phương trình chứa căn thức bậc hai
Phương pháp giải: Ta chú ý một số phép biến đổi tương đương liên quan đến căn thức bậc hai sau đây.
9A. Giải các phương trình:
a) b)
9B. Giải các phương trình:
a) b)
10A. Giải các phương trình:
a) b)
10B. Giải các phương trình:
a) b)
BÀI TẬP VỀ NHÀ
11. Tính:
a) b)
12. Tính giá trị của biểu thức:
a) b)
13. Chứng minh: . Từ đó rút gọn biểu thức:
14. Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
15. Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
16. Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
17*. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
18. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa?
a) b)
c) d)
19. Giải các phương trình sau:
a) b) 20*. Giải các phương trình sau:
a) b)
21*. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a)
b)
22*. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau:
BÀI 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
1A. a) Ta có
b) Ta có
1B. Tương tự 1A
a) 90 b) 3
2A. a) Ta có
b) Tương tự
Chú ý: 2- >0 vì 2=>; 1-<0 vì 1=<
2B. Tương tự 2A
a) 3 b) 1
3A. a) Ta có đpcm
b) Áp đụng câu a) ta có:
đpcm
3B. Tương tự 3A. HS tự làm
4A. a) Chú ý : ta có
Từ đó rút gon được kết quả bằng -4
BÀI 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Hằng đẳng thức
BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai
Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức
1A. Thực hiện phép tính:
a) b)
1B. Hãy tính:
a) b)
2A. Rút gọn biểu thức:
a) b)
2B. Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
3A. Chứng minh:
a) b)
3B. Chứng minh:
a) b)
4A. Rút gọn biểu thức:
a) b)
4B. Thực hiện phép tính:
a) b)
Dạng 2: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức
5A. Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
5B. Thực hiện phép tính:
a) b)
6A. Rút gọn biểu thức:
a)
b)
6B. Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
Dạng 3: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa
Phương pháp giải:
Chú ý rằng biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi
7A. Với các giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa ?
a) b)
7B. Tìm x để các căn thức sau có nghĩa:
a) b)
Chú ý rằng,với a là số dương , ta luôn có:
8A. Các căn thức sau có nghĩa khi nà?
a) b)
8B. Xác định giá trị của x để các căn thức sau có nghĩa?
a) b)
Dạng 4: Giải phương trình chứa căn thức bậc hai
Phương pháp giải: Ta chú ý một số phép biến đổi tương đương liên quan đến căn thức bậc hai sau đây.
9A. Giải các phương trình:
a) b)
9B. Giải các phương trình:
a) b)
10A. Giải các phương trình:
a) b)
10B. Giải các phương trình:
a) b)
BÀI TẬP VỀ NHÀ
11. Tính:
a) b)
12. Tính giá trị của biểu thức:
a) b)
13. Chứng minh: . Từ đó rút gọn biểu thức:
14. Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
15. Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
16. Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
17*. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
18. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa?
a) b)
c) d)
19. Giải các phương trình sau:
a) b) 20*. Giải các phương trình sau:
a) b)
21*. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a)
b)
22*. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau:
BÀI 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
1A. a) Ta có
b) Ta có
1B. Tương tự 1A
a) 90 b) 3
2A. a) Ta có
b) Tương tự
Chú ý: 2- >0 vì 2=>; 1-<0 vì 1=<
2B. Tương tự 2A
a) 3 b) 1
3A. a) Ta có đpcm
b) Áp đụng câu a) ta có:
đpcm
3B. Tương tự 3A. HS tự làm
4A. a) Chú ý : ta có
Từ đó rút gon được kết quả bằng -4
 
Các ý kiến mới nhất