Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề cương ôn thi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Đặng Thái Sơn
Ngày gửi: 16h:39' 23-09-2018
Dung lượng: 101.5 KB
Số lượt tải: 180
Nguồn:
Người gửi: Đặng Thái Sơn
Ngày gửi: 16h:39' 23-09-2018
Dung lượng: 101.5 KB
Số lượt tải: 180
Số lượt thích:
0 người
NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP TỪ UNIT 1- UNIT 3
Phonetics. ( Ngữ âm)
1. THE ENDING SOUND “ED” CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI :
Đây là hình thức Past tense và Past participle:
1 “-ed ”pronounced as / id /: khi ed đi sau / t, d / : Thường sau chữ t, d gắn với từ toàn dân: Eg: wanted, decided
2. “-ed ” pronounced as / t /: khi ed đi sau / k, f, p, s, ∫, t∫ , (/ hoặc chữ p, k, f, th, phụ âm+ s, sh, ch, gh, ce, phụ âm +s
Gắn với câu: không(k) thèm(() chờ(t∫ ) Phương(p) Share(∫,) cơ (ce) sở sản(s) xuất(sh) ghế(gh) sofa.
Eg: asked, stopped, laughed, washed...
3. “-ed ” pronounced as / d / : Trừ 2 trường hợp trên.
Eg: moved, played, raised, used,
Ngọai lệ: Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/ với những tính từ và trạng từ sau: aged, allegedly, beloved, blessed, crabbed, crooked, cursed, dogged, hatred, learned, Markedly, naked, ragged, rugged, sacred, supposedly, wicked, wretched.
2. . CÁCH PHÁT ÂM "S/ES" CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít có 3 cách phát âm
/ s /
Khi s đi sau các phụ âm sau ,/ t(tôi)/ /k(không)/,/((thường) /gh(ghé)/p(phố)f(phường).
Eg: Cats /cooks / tenths/ laughs, laps , stops/ chiefs/Baths/bæθS/: - Develops /dɪˈveləpS/: Phát triển/ mates/ calculates/ paragraphs, /, chiefs, safes
Hoặc ta có thể học theo mẹo sau: Thời phong kiến fương Tây" (th( )(,p,k,f,t)
/ iz /
Khi es đi sau các âm sau:ce( Cơ)/ s/sS( sở) ∫( siêu) x(xe)/ sh / (ch/ t∫ ʒ,/, /ʤ /, (chở) ge(ge)/z
Eg: chances, sentences/ passes , glasses kisses/ Bruce`s washes(ʃ) , Boxes(iz) , Washes / watches// Churches/ Teaches / oranges/ sandwiches
massages (ʒ ), Garages(ʒ)Solange`s((ʒ)./Roses/`roʊzIZ/: /- Dishes /`dɪʃIZ/:
Hoặc ta có thể theo mẹo: Ôi sông xưa zờ chẳng shóng" (o,s,x,z,ch,sh)
/VD
glasses
sentences
kisses
sentences boxes/classes/garages
bruises(ʒ)/ rises(ʒ)
Bruce`s/ mixes/ churches/ teaches
Pages(), stages()
/ z /
Khi s đi sau các các âm ( các chữ cái) không thuộc hai loại trên. Eg: bags , kids , days, bamboos Cars/kɑːrZ/: / Buildings /ˈbɪldɪŋZ
/b/
Cubs
robs
Bob` s
/v/
Caves
lives
Olive` s
/ð/
clothes
breathes
Smith` s
/d/
Beds
reads
Donald` s
/g/
Eggs
digs
Peg` s
/l/
Hills
fills
Daniel`s
/m/
rooms
comes
Tom`s
/n/
Pens
learns
Jane`s
/ŋ/
Rings
brings
King`s
/əu/
potatoes
goes
Jo`s
/ei/
Days
plays
Clay`s
/eə/
Hairs
wears
Clare`s
Ngọai lệ: bình thường chữ s phát âm /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ:
- Chữ s đọc /z /sau các từ :busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison.. -Chữ s đọc /`∫/ sau các từ sugar,sure
BÀI TẬP ÁP DỤNG
EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
A. skims B. works C. sits D. laughs
A. fixes B. pushes C. misses D. goes
3.A. washed B. finished C. jumped D. dressed
4.A. puts B. likes C. gets D. caries
5.A. comes B. walks C. tries D. goes
6.
Phonetics. ( Ngữ âm)
1. THE ENDING SOUND “ED” CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI :
Đây là hình thức Past tense và Past participle:
1 “-ed ”pronounced as / id /: khi ed đi sau / t, d / : Thường sau chữ t, d gắn với từ toàn dân: Eg: wanted, decided
2. “-ed ” pronounced as / t /: khi ed đi sau / k, f, p, s, ∫, t∫ , (/ hoặc chữ p, k, f, th, phụ âm+ s, sh, ch, gh, ce, phụ âm +s
Gắn với câu: không(k) thèm(() chờ(t∫ ) Phương(p) Share(∫,) cơ (ce) sở sản(s) xuất(sh) ghế(gh) sofa.
Eg: asked, stopped, laughed, washed...
3. “-ed ” pronounced as / d / : Trừ 2 trường hợp trên.
Eg: moved, played, raised, used,
Ngọai lệ: Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/ với những tính từ và trạng từ sau: aged, allegedly, beloved, blessed, crabbed, crooked, cursed, dogged, hatred, learned, Markedly, naked, ragged, rugged, sacred, supposedly, wicked, wretched.
2. . CÁCH PHÁT ÂM "S/ES" CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít có 3 cách phát âm
/ s /
Khi s đi sau các phụ âm sau ,/ t(tôi)/ /k(không)/,/((thường) /gh(ghé)/p(phố)f(phường).
Eg: Cats /cooks / tenths/ laughs, laps , stops/ chiefs/Baths/bæθS/: - Develops /dɪˈveləpS/: Phát triển/ mates/ calculates/ paragraphs, /, chiefs, safes
Hoặc ta có thể học theo mẹo sau: Thời phong kiến fương Tây" (th( )(,p,k,f,t)
/ iz /
Khi es đi sau các âm sau:ce( Cơ)/ s/sS( sở) ∫( siêu) x(xe)/ sh / (ch/ t∫ ʒ,/, /ʤ /, (chở) ge(ge)/z
Eg: chances, sentences/ passes , glasses kisses/ Bruce`s washes(ʃ) , Boxes(iz) , Washes / watches// Churches/ Teaches / oranges/ sandwiches
massages (ʒ ), Garages(ʒ)Solange`s((ʒ)./Roses/`roʊzIZ/: /- Dishes /`dɪʃIZ/:
Hoặc ta có thể theo mẹo: Ôi sông xưa zờ chẳng shóng" (o,s,x,z,ch,sh)
/VD
glasses
sentences
kisses
sentences boxes/classes/garages
bruises(ʒ)/ rises(ʒ)
Bruce`s/ mixes/ churches/ teaches
Pages(), stages()
/ z /
Khi s đi sau các các âm ( các chữ cái) không thuộc hai loại trên. Eg: bags , kids , days, bamboos Cars/kɑːrZ/: / Buildings /ˈbɪldɪŋZ
/b/
Cubs
robs
Bob` s
/v/
Caves
lives
Olive` s
/ð/
clothes
breathes
Smith` s
/d/
Beds
reads
Donald` s
/g/
Eggs
digs
Peg` s
/l/
Hills
fills
Daniel`s
/m/
rooms
comes
Tom`s
/n/
Pens
learns
Jane`s
/ŋ/
Rings
brings
King`s
/əu/
potatoes
goes
Jo`s
/ei/
Days
plays
Clay`s
/eə/
Hairs
wears
Clare`s
Ngọai lệ: bình thường chữ s phát âm /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ:
- Chữ s đọc /z /sau các từ :busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison.. -Chữ s đọc /`∫/ sau các từ sugar,sure
BÀI TẬP ÁP DỤNG
EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
A. skims B. works C. sits D. laughs
A. fixes B. pushes C. misses D. goes
3.A. washed B. finished C. jumped D. dressed
4.A. puts B. likes C. gets D. caries
5.A. comes B. walks C. tries D. goes
6.
 
Các ý kiến mới nhất