Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Tiếng Việt: Cuối kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Đặng Tài Thiều
Ngày gửi: 15h:12' 16-03-2022
Dung lượng: 295.7 KB
Số lượt tải: 81
Nguồn:
Người gửi: Đặng Tài Thiều
Ngày gửi: 15h:12' 16-03-2022
Dung lượng: 295.7 KB
Số lượt tải: 81
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ XUÂN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học: 2021 - 2022
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ......................................................................................................................... Lớp:1A
Điểm : ...................
Nhận xét: ..........................................
............................................................
............................................................
Giáo viên coi
(Họ tên, chữ ký)
Giáo viên chấm
(Họ tên, chữ ký)
PHẦN A : TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Bài 1 :Điền số vào chỗ chấm: (1điểm):
a/ 0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….; 8; ….; 10.
b/ 10; 9;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2; …..; 0.
Bài 2: Chọn đáp án đúng:(1điểm):
a) Các số bé hơn 8:
A. 4, 9, 6B. 0, 4, 7C. 8, 6, 7 D.
b) Lan có số nhãn vở ít hơn 9 và nhiều hơn 7. Vậy Lan có số bút là:
A. 10 cái B. 2 cái C. 8 cái D. 9 cái
Bài 3 (1điểm) Điền số vào ô trống:
/
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 4 (1điểm):
a/ + 2 -5 8
b/ - 4
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1(2 điểm):
a) Tính 2 + 7 = …. 10 – 0 = ….. 6 + 0 = …. 9 – 5 = ….
4 + 2 = …. 6 – 5 = …. 2 + 5 = …. 4 + 4 = ….
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
3 + 5 - 2 = 7 ...... 7 + 0 < 9 - 1 + 0 .........
Bài 2(2 điểm):
a)Số bé nhất trong các số 9 ,3,7,4,8 là .............
Từ số 0 đến số 7, số lớn nhất là ................
b) Điền số vào ô trống2 + 4 = 98 - = 2 + 4
Bài 3 (1điểm): Viết 2 phép cộng thích hợp với hình vẽ:
/
Bài 4 (1 điểm):Điền số vào ô trống sao cho cộng 3 số ở 3 ô liền nhau có kết quả bằng 9
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI CUỐI KÌ I
MÔN:TOÁN - LỚP 1
Năm học 2019- 2020.
Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1(1đ): Điền đúng vào mỗi phần cho 0,5đ
Bài 2(1đ): Khoanh đúng vào mỗi phần cho 0,5đ
Bài 3(1đ): Điền đúng vào mỗi phần cho 0,5đ
Bài 4(1đ): Điền đúng vào mỗi phần cho 0,5đ
Phần B: Tự luận (6 điểm)
Bài 1(2đ):
Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25đ.
Điền Đ, S đúng mỗi dãy tính cho 0,25 điểm.
Bài 2(2đ):
a. Ghi đúng số vào mỗi phần cho 0,25 điểm.
Điền đúng số vào mỗi ô trống cho 0,25 điểm.
Bài 3 (1đ): Viết đúng phép tính vào ô trống cho 1 điểm.
Bài 4 ( 1 điểm): Điền đúng tất cả số thích hợp vào ô trống cho 1 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ XUÂN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học: 2021 - 2022
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ......................................................................................................................... Lớp:......................................
Điểm : ...................
Nhận xét: ..........................................
............................................................
............................................................
Giáo viên coi
(Họ tên, chữ ký)
Giáo viên chấm
(Họ tên, chữ ký)
PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm):
Giáo viên cho học sinh bắt thăm phiếu và đọc (mỗi phiếu gồm một đoạn văn (thơ) khoảng 30 tiếng). Sau đó yêu cầu học sinh tìm tiếng rồi cho điểm.
II.Đọc hiểu (3 điểm)Đọc thầm bài sau và khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi:
Tấm và cám
Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ! Ngày kia, dì ghẻ bảo hai chị em ra đồng xúc tép. Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy. Cám ham chơi chẳng bắt được gì.
Trả
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học: 2021 - 2022
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ......................................................................................................................... Lớp:1A
Điểm : ...................
Nhận xét: ..........................................
............................................................
............................................................
Giáo viên coi
(Họ tên, chữ ký)
Giáo viên chấm
(Họ tên, chữ ký)
PHẦN A : TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Bài 1 :Điền số vào chỗ chấm: (1điểm):
a/ 0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….; 8; ….; 10.
b/ 10; 9;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2; …..; 0.
Bài 2: Chọn đáp án đúng:(1điểm):
a) Các số bé hơn 8:
A. 4, 9, 6B. 0, 4, 7C. 8, 6, 7 D.
b) Lan có số nhãn vở ít hơn 9 và nhiều hơn 7. Vậy Lan có số bút là:
A. 10 cái B. 2 cái C. 8 cái D. 9 cái
Bài 3 (1điểm) Điền số vào ô trống:
/
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 4 (1điểm):
a/ + 2 -5 8
b/ - 4
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1(2 điểm):
a) Tính 2 + 7 = …. 10 – 0 = ….. 6 + 0 = …. 9 – 5 = ….
4 + 2 = …. 6 – 5 = …. 2 + 5 = …. 4 + 4 = ….
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
3 + 5 - 2 = 7 ...... 7 + 0 < 9 - 1 + 0 .........
Bài 2(2 điểm):
a)Số bé nhất trong các số 9 ,3,7,4,8 là .............
Từ số 0 đến số 7, số lớn nhất là ................
b) Điền số vào ô trống2 + 4 = 98 - = 2 + 4
Bài 3 (1điểm): Viết 2 phép cộng thích hợp với hình vẽ:
/
Bài 4 (1 điểm):Điền số vào ô trống sao cho cộng 3 số ở 3 ô liền nhau có kết quả bằng 9
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI CUỐI KÌ I
MÔN:TOÁN - LỚP 1
Năm học 2019- 2020.
Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1(1đ): Điền đúng vào mỗi phần cho 0,5đ
Bài 2(1đ): Khoanh đúng vào mỗi phần cho 0,5đ
Bài 3(1đ): Điền đúng vào mỗi phần cho 0,5đ
Bài 4(1đ): Điền đúng vào mỗi phần cho 0,5đ
Phần B: Tự luận (6 điểm)
Bài 1(2đ):
Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25đ.
Điền Đ, S đúng mỗi dãy tính cho 0,25 điểm.
Bài 2(2đ):
a. Ghi đúng số vào mỗi phần cho 0,25 điểm.
Điền đúng số vào mỗi ô trống cho 0,25 điểm.
Bài 3 (1đ): Viết đúng phép tính vào ô trống cho 1 điểm.
Bài 4 ( 1 điểm): Điền đúng tất cả số thích hợp vào ô trống cho 1 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ XUÂN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học: 2021 - 2022
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ......................................................................................................................... Lớp:......................................
Điểm : ...................
Nhận xét: ..........................................
............................................................
............................................................
Giáo viên coi
(Họ tên, chữ ký)
Giáo viên chấm
(Họ tên, chữ ký)
PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm):
Giáo viên cho học sinh bắt thăm phiếu và đọc (mỗi phiếu gồm một đoạn văn (thơ) khoảng 30 tiếng). Sau đó yêu cầu học sinh tìm tiếng rồi cho điểm.
II.Đọc hiểu (3 điểm)Đọc thầm bài sau và khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi:
Tấm và cám
Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ! Ngày kia, dì ghẻ bảo hai chị em ra đồng xúc tép. Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy. Cám ham chơi chẳng bắt được gì.
Trả
 
Các ý kiến mới nhất