Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
toán 1 Nghỉ dịch corona

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Cao Ky
Ngày gửi: 13h:32' 23-03-2020
Dung lượng: 484.0 KB
Số lượt tải: 239
Nguồn:
Người gửi: Cao Ky
Ngày gửi: 13h:32' 23-03-2020
Dung lượng: 484.0 KB
Số lượt tải: 239
Số lượt thích:
0 người
PHIẾU BÀI TẬP TUÀN TỪ (23-3đến 30-3)
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99
Số liền sau của 99 là 10
Bài 4: An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
Bài 5 : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng
Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
- Một hình vuông và một hình tam giác ?
Bài 7: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 8. Viết số thích hợp vào
7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0
8 7 3 0 4 9 4 4
Bài 9.Tính nhẩm : 43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……... 50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………
Họ và tên:……………………. Luyện Toán
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70, 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80
b) Viết thành các số:
Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
Chín
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99
Số liền sau của 99 là 10
Bài 4: An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
Bài 5 : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng
Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
- Một hình vuông và một hình tam giác ?
Bài 7: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 8. Viết số thích hợp vào
7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0
8 7 3 0 4 9 4 4
Bài 9.Tính nhẩm : 43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……... 50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………
Họ và tên:……………………. Luyện Toán
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70, 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80
b) Viết thành các số:
Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
Chín
 
Các ý kiến mới nhất