Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
TRẮC NGHIỆM ÔN THI HỌC KỲ 1 - 12KHTN

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê thanh tài
Ngày gửi: 08h:33' 30-12-2021
Dung lượng: 34.4 KB
Số lượt tải: 236
Nguồn:
Người gửi: Lê thanh tài
Ngày gửi: 08h:33' 30-12-2021
Dung lượng: 34.4 KB
Số lượt tải: 236
Số lượt thích:
0 người
LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1
Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng của
A. axit axetic với ancol vinylic. B. axit axetic với axetilen.
C. axit axetic với vinyl clorua. D. axit axetic với etilen.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là ǵ?
A. hidrat hóa B. xà pḥòng hóa C. este hóa D. lên men hóa
Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3
Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. C2H5COONa và CH3OH. B. C2H5ONa và CH3COOH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. C2H5COOH và CH3ONa.
Cho các chất: etylaxetat, alanin, axit axetic, ancol etylic. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
A. etyl axetat, alanin, axit axetic, ancol etylic B. etyl axetat, ancol etylic, alanin, axit axetic
C. etyl axetat, ancol etylic, axit axetic, alanin D. ancol etylic, etyl axetat, alanin, axit axetic
Cho phenyl axetat vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa chất tan là
A. CH3COONa, C6H5OH, NaOH dư B. CH3COONa, C6H5OH
C. CH3COONa, C6H5ONa, NaOH dư D. CH3COONa, C6H5ONa
Vinyl propionat được điều chế từ axit propionic với
A. ancol vinylic B. ancol etylic C. Etylen glycol D. Axetilen
Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. este có tên gọi là
A. metyl propionat B. etyl axetat C. vinyl axetat D. propylfomia
Este A có công thức phân tử là C3H4O2. Thủy phân A trong dung dịch KOH thu được
A. HCOOK và CH3CHO B. CH3COOK và CH3OH
C. HCOOK và C2H3OH D. C2H3COOK và H2O
Công thức tổng quát của este đa chức mạch hở tạo bởi axit no hai chức và ancol no đơn chức là
A. CnH2nO2 B. CnH2nO4 C. CnH2n-2O2 D. CnH2n –2O4
Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ este có công thức là
A. CH2 = CHCOOC2H5 B. CH2 = C(CH3)COOC2H5
C. CH2 = C(CH3)COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
khi thủy phân bất kì chất béo nào ta cũng thu được
A. glixerol B. axit oleic C. axit panmitic D. axit stearic
thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. ancol etylic B. axit fomic C. ancol metylic D. etylaxetat
Este E có công thức phân tử C5H10O2. xà phòng hóa E thu được 1 ancol không bị oxh bởi CuO. Tên của E là
A. isobutyl fomiat B. Butyl fomiat C. Tert – butyl fomiat D. propyl axetat
Chất X có công thức phân tử C2H4O2, Cho chất X tác dụng với NaOH tạo ra muối và H2O. Chất X thuộc loại
A. ancol no, đơn chức B. Axit no, đơn chức C. Este no, đơn chức D. Axit không no, đơn chức
Một este X có công thức phân tử C3H6O2 có phản ứng tráng gương. Tên của X là
A. metyl axetat B. metyl fomiat C. etyl axetat D. etyl fomiat
Ưng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este mạch hở đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHC – CH2 – OH
Cho các chất C4H9OH, C2H5COOH, C2H5CHO, HCOOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. C4H9OH B. C2H5CHO C. HCOOC2H5 D. C2H5COOH
Chất X có CTPT C3H4O2. Biết X tác dụng được với dd KOH và dd AgNO3.NH3. CTCT của X là:
A. CH2=CHCOOH B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH
CH3CH2COOCH(CH3)2 có tên gọi là:
A. Propionat propyl B. Propionat isopropyl C. Isopropyl Propionat D. Propyl Propionat
Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của nhiệt độ sôi?
A. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH, CH3COOH B. CH3COOH,CH3CH2CH2OH,CH3COOC2H5
Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng của
A. axit axetic với ancol vinylic. B. axit axetic với axetilen.
C. axit axetic với vinyl clorua. D. axit axetic với etilen.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là ǵ?
A. hidrat hóa B. xà pḥòng hóa C. este hóa D. lên men hóa
Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3
Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. C2H5COONa và CH3OH. B. C2H5ONa và CH3COOH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. C2H5COOH và CH3ONa.
Cho các chất: etylaxetat, alanin, axit axetic, ancol etylic. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
A. etyl axetat, alanin, axit axetic, ancol etylic B. etyl axetat, ancol etylic, alanin, axit axetic
C. etyl axetat, ancol etylic, axit axetic, alanin D. ancol etylic, etyl axetat, alanin, axit axetic
Cho phenyl axetat vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa chất tan là
A. CH3COONa, C6H5OH, NaOH dư B. CH3COONa, C6H5OH
C. CH3COONa, C6H5ONa, NaOH dư D. CH3COONa, C6H5ONa
Vinyl propionat được điều chế từ axit propionic với
A. ancol vinylic B. ancol etylic C. Etylen glycol D. Axetilen
Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. este có tên gọi là
A. metyl propionat B. etyl axetat C. vinyl axetat D. propylfomia
Este A có công thức phân tử là C3H4O2. Thủy phân A trong dung dịch KOH thu được
A. HCOOK và CH3CHO B. CH3COOK và CH3OH
C. HCOOK và C2H3OH D. C2H3COOK và H2O
Công thức tổng quát của este đa chức mạch hở tạo bởi axit no hai chức và ancol no đơn chức là
A. CnH2nO2 B. CnH2nO4 C. CnH2n-2O2 D. CnH2n –2O4
Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ este có công thức là
A. CH2 = CHCOOC2H5 B. CH2 = C(CH3)COOC2H5
C. CH2 = C(CH3)COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
khi thủy phân bất kì chất béo nào ta cũng thu được
A. glixerol B. axit oleic C. axit panmitic D. axit stearic
thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. ancol etylic B. axit fomic C. ancol metylic D. etylaxetat
Este E có công thức phân tử C5H10O2. xà phòng hóa E thu được 1 ancol không bị oxh bởi CuO. Tên của E là
A. isobutyl fomiat B. Butyl fomiat C. Tert – butyl fomiat D. propyl axetat
Chất X có công thức phân tử C2H4O2, Cho chất X tác dụng với NaOH tạo ra muối và H2O. Chất X thuộc loại
A. ancol no, đơn chức B. Axit no, đơn chức C. Este no, đơn chức D. Axit không no, đơn chức
Một este X có công thức phân tử C3H6O2 có phản ứng tráng gương. Tên của X là
A. metyl axetat B. metyl fomiat C. etyl axetat D. etyl fomiat
Ưng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este mạch hở đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHC – CH2 – OH
Cho các chất C4H9OH, C2H5COOH, C2H5CHO, HCOOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. C4H9OH B. C2H5CHO C. HCOOC2H5 D. C2H5COOH
Chất X có CTPT C3H4O2. Biết X tác dụng được với dd KOH và dd AgNO3.NH3. CTCT của X là:
A. CH2=CHCOOH B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH
CH3CH2COOCH(CH3)2 có tên gọi là:
A. Propionat propyl B. Propionat isopropyl C. Isopropyl Propionat D. Propyl Propionat
Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của nhiệt độ sôi?
A. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH, CH3COOH B. CH3COOH,CH3CH2CH2OH,CH3COOC2H5
 
Các ý kiến mới nhất