Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Vật lí 6.Kiểm tra giữa học kì I KHTN 6

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Nam
Ngày gửi: 22h:52' 24-10-2021
Dung lượng: 36.8 KB
Số lượt tải: 1515
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Nam
Ngày gửi: 22h:52' 24-10-2021
Dung lượng: 36.8 KB
Số lượt tải: 1515
Số lượt thích:
0 người
Tiết 35. 36. KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Thời gian làm bài 90 phút
I. Xác định mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau đx tiếp thu kiến thức.
Về khoa học tự nhiên
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
+ Năng lực tư duy và lập luận
+ Năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực mô hình hoá
+ Năng lực giao tiếp
Phẩm chất:
+ Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. Ma trận
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điểm trắc nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
KHTN ( SINH HỌC)
Nhận biết các lĩnh vực thuộc KHTN, chức năng các bộ phận của kính hiển vi. Cấu tạo, phân chia TB. Nhận biết cơ thể đơn bào, đa bào.
Hiểu được cấu tạo, chức năng của TB
Phân biệt TB động vật với TB thực vật
Giải thích được tại sao TB thực vật cứng hơn TB động vật
Câu
1;2;3;4;5;6;4;8
17.a
17.b
17.c
Số câu
8
1
1
1
11
Số điểm
2
0
1
0
1
0
1
5
Tỉ lệ %
20
0
0
10
0
10
0
10
50
KHTN ( HÓA HỌC)
Nhận biết quy tắc an toàn trong phòng thực hành. Nhận biết các dụng cụ đo khối lương, thời gian, nhiệt độ.
Hiểu được quy trình đo chiều dài.
Làm được bài tập tính thể tích.
Câu
9;10;11;12
18.a
18.b
Số câu
4
1
5
Số điểm
1
0
1
0
0,5
0
2,5
Tỉ lệ %
10
0
0
10
0
5
0
0
25
KHTN( VẬT LÍ)
Nhận biết phương và chiều của trọng lực, các đơn vị đo: chiều dài, thể tích, trọng lượng, khố lượng
Biết quy đổi các đại lượng của các đơn vị đo: chiều dài, thể tích, trọng lượng, khố lượng
Phân tích các lực cùng tác dụng lên một vật
Phân tích các lực cùng tác dụng lên một vật
Câu
13;14;15;16
19
20.a,c
20.b
Số câu
4
1
2
1
8
Số điểm
1
0
0,5
0
0,6
0
0,4
2,5
Tỉ lệ %
10
0
0
5
0
6
0
4
25
Tổng số câu
16
0
0
3
0
3
0
2
24
16
3
3
2
24
Tổng số điểm
4
0
0
2,5
0
2,1
0
1,4
10
Tỉ lệ %
40
0
0
25
0
21
0
14
100
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi ?
A. Thị kính. B. Chân kính. C. Bàn kính. D. Vật kính.
Câu 3:Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính lão. B. Kính hiển vi quang học
C. Kính lúp cầm tay. D. Kính cận.
Câu 4: Thành phần chỉ có trong tế bào
Thời gian làm bài 90 phút
I. Xác định mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau đx tiếp thu kiến thức.
Về khoa học tự nhiên
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
+ Năng lực tư duy và lập luận
+ Năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực mô hình hoá
+ Năng lực giao tiếp
Phẩm chất:
+ Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. Ma trận
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điểm trắc nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
KHTN ( SINH HỌC)
Nhận biết các lĩnh vực thuộc KHTN, chức năng các bộ phận của kính hiển vi. Cấu tạo, phân chia TB. Nhận biết cơ thể đơn bào, đa bào.
Hiểu được cấu tạo, chức năng của TB
Phân biệt TB động vật với TB thực vật
Giải thích được tại sao TB thực vật cứng hơn TB động vật
Câu
1;2;3;4;5;6;4;8
17.a
17.b
17.c
Số câu
8
1
1
1
11
Số điểm
2
0
1
0
1
0
1
5
Tỉ lệ %
20
0
0
10
0
10
0
10
50
KHTN ( HÓA HỌC)
Nhận biết quy tắc an toàn trong phòng thực hành. Nhận biết các dụng cụ đo khối lương, thời gian, nhiệt độ.
Hiểu được quy trình đo chiều dài.
Làm được bài tập tính thể tích.
Câu
9;10;11;12
18.a
18.b
Số câu
4
1
5
Số điểm
1
0
1
0
0,5
0
2,5
Tỉ lệ %
10
0
0
10
0
5
0
0
25
KHTN( VẬT LÍ)
Nhận biết phương và chiều của trọng lực, các đơn vị đo: chiều dài, thể tích, trọng lượng, khố lượng
Biết quy đổi các đại lượng của các đơn vị đo: chiều dài, thể tích, trọng lượng, khố lượng
Phân tích các lực cùng tác dụng lên một vật
Phân tích các lực cùng tác dụng lên một vật
Câu
13;14;15;16
19
20.a,c
20.b
Số câu
4
1
2
1
8
Số điểm
1
0
0,5
0
0,6
0
0,4
2,5
Tỉ lệ %
10
0
0
5
0
6
0
4
25
Tổng số câu
16
0
0
3
0
3
0
2
24
16
3
3
2
24
Tổng số điểm
4
0
0
2,5
0
2,1
0
1,4
10
Tỉ lệ %
40
0
0
25
0
21
0
14
100
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi ?
A. Thị kính. B. Chân kính. C. Bàn kính. D. Vật kính.
Câu 3:Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính lão. B. Kính hiển vi quang học
C. Kính lúp cầm tay. D. Kính cận.
Câu 4: Thành phần chỉ có trong tế bào
SInh học là chủ yếu!