Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Đặng Khánh Hòa
Ngày gửi: 13h:25' 20-12-2021
Dung lượng: 527.8 KB
Số lượt tải: 761
Nguồn:
Người gửi: Trần Đặng Khánh Hòa
Ngày gửi: 13h:25' 20-12-2021
Dung lượng: 527.8 KB
Số lượt tải: 761
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d)1,9926đvC.
Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Biến đổi về hình dạng. b) Có sinh ra chất mới.
c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi.
Câu 3 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng .
a) Số nguyên tố tạo ra chất. b) Số phân tử của mỗi chất.
c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất.
Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :
a) Giảm dần b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c.
Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b). 2 c) 3 d) 4.
Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4.
Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là: lớp 1:2e
Lớp 2:8e
a) 10 b) 11 c) 12 Lớp 3:3e d) 13.
Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
a) 40%; 40%; 20% b) 40%; 12%; 48% c)10% ; 80% ; 10% d) 20% ; 40% ; 40%
Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là:
a)1,6605.10-24g b)6.1023g c) 1,6605.10-23g d)1,9926.10-23g
Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóatrị là:
a) m.A= n.B b) m.x = n.y c) m.n = x.y d) m.y = n.x
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vôi sống ( Cao)và khí cacboníc
a. Viết công thức về khối lượng.
Ta có: CaCO3--(.CaO+CO2
McaCo3------( M Cao+ Mco2
. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.
M CaCo3-----( McaO+ M CO2
Suy ra, M CO2-----( McaCO3 –Mcao
MCO2-----( 21,4-12
MCO2-----( 9,4g
Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Sắt + Khí ôxi Sắt(III) ôxit.
4Fe+3O2-(.2.Fe2O3
b. Kali + Nước Kali hiđrôxit + Khí Hiđrô
K+H2O---(KOH+H2
Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình
a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
nZn= m/M= 16/65= 0,25 mol
Phương trình phản ứng trên là : 1Zn + 2HCl ( ZnCl2 + 1H2
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
1Zn + 2HCl ( ZnCl2 + 1H2
1mol------------2mol-----------------------------1mol
0,25-----------------y----------------------------x
X=0,25 và VH2=0,25x22,4=5,6 ( lít)
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
y=o,6 và mHCl=nxM= 0,5.36,5 = 18,25g.
(Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
(Hóa trị: Fe(III); O(II
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d)1,9926đvC.
Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Biến đổi về hình dạng. b) Có sinh ra chất mới.
c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi.
Câu 3 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng .
a) Số nguyên tố tạo ra chất. b) Số phân tử của mỗi chất.
c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất.
Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :
a) Giảm dần b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c.
Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b). 2 c) 3 d) 4.
Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4.
Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là: lớp 1:2e
Lớp 2:8e
a) 10 b) 11 c) 12 Lớp 3:3e d) 13.
Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
a) 40%; 40%; 20% b) 40%; 12%; 48% c)10% ; 80% ; 10% d) 20% ; 40% ; 40%
Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là:
a)1,6605.10-24g b)6.1023g c) 1,6605.10-23g d)1,9926.10-23g
Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóatrị là:
a) m.A= n.B b) m.x = n.y c) m.n = x.y d) m.y = n.x
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vôi sống ( Cao)và khí cacboníc
a. Viết công thức về khối lượng.
Ta có: CaCO3--(.CaO+CO2
McaCo3------( M Cao+ Mco2
. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.
M CaCo3-----( McaO+ M CO2
Suy ra, M CO2-----( McaCO3 –Mcao
MCO2-----( 21,4-12
MCO2-----( 9,4g
Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Sắt + Khí ôxi Sắt(III) ôxit.
4Fe+3O2-(.2.Fe2O3
b. Kali + Nước Kali hiđrôxit + Khí Hiđrô
K+H2O---(KOH+H2
Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình
a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
nZn= m/M= 16/65= 0,25 mol
Phương trình phản ứng trên là : 1Zn + 2HCl ( ZnCl2 + 1H2
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
1Zn + 2HCl ( ZnCl2 + 1H2
1mol------------2mol-----------------------------1mol
0,25-----------------y----------------------------x
X=0,25 và VH2=0,25x22,4=5,6 ( lít)
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
y=o,6 và mHCl=nxM= 0,5.36,5 = 18,25g.
(Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
(Hóa trị: Fe(III); O(II
 
Các ý kiến mới nhất