Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề cương ôn thi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Thao Nguyen
Ngày gửi: 09h:46' 14-09-2018
Dung lượng: 168.7 KB
Số lượt tải: 34
Nguồn:
Người gửi: Thao Nguyen
Ngày gửi: 09h:46' 14-09-2018
Dung lượng: 168.7 KB
Số lượt tải: 34
Số lượt thích:
0 người
NHỮNG QUY TẮC GHI NHỚ TRẬT TỰ TÍNH TỪ KHI HỌC TIẾNG ANH
Việcsắpxếpcáctínhtừcóquytắccủanó, vàquytắcnàyđãđượckháiquáttrongbàithơsau:
In my nice big flat There’s an old round box For my green Swiss hat And my woolly walking socks.
Bạnđể ý kỹxem, trongbàithơnàycó 8 tínhtừ: nice, big, old, round, green, Swiss, wooly, walking. Tươngứngvớichúng, ta có 8 loạitínhtừ 1. Opinion and general description (Ý kiếnhoặcmiêutảchung) Vídụ: nice, awesome, lovely 2. Dimension / Size / Weight (Kíchcỡ, cânnặng)Vídụ: big, small, heavy 3. Age (Tuổi, niênkỷ)Vídụ: old, new, young, ancient . 4. Shape (Hìnhdạng) Vídụ: round, square, oval . 5. Color (Màusắc)Vídụ: green, red, blue, black 6. Country of origin (Xuấtxứ) Vídụ: Swiss, Italian, English. 7. Material (Chấtliệu) Vídụ: woolly, cotton, plastic . 8. Purpose and power (Côngdụng)
Vídụ: walking (socks), tennis (racquet), electric (iron)
Bàithơkhángắnnênnếubạnhọcthuộcđượcsẽrấthữuích. Nếucảmthấykhónhớ, bạncóthểthửđặtgiaiđiệuchobàithơ (Mộtngườibạncủatôipháthiệnrằngbàithơnàycógiaiđiệukhágiốngbàihát “Big Big World”). Dĩnhiêncónhiềutrang web phânloạithêmnhiềuloạitínhtừnữa, nhưngtheonhữnggìtôiđọcthìbàithơtrênlàkháđầyđủ, vàcũnglàcáchdễnhấtđểnhớtrậttựtínhtừtrongcâu. Khighinhớđượcquytắcrồithìđiềuquantrọnglàphảiluyệntậpthuầnthục (cảnóivàviết). Bạncóthểtìmhiểusâuvàluyệntậpthêmtại chươngtrìnhđàotạotiếnganhchongườimấtcănbảntại Academy.vn:
Click đểthamgiakhoáhọctiếnganhcơbảntại Academy.vn
Tôixinnhắclại 2 quytắc:
Khidùngtừ 2 tínhtừtrởlênđểmiêutảchomộtdanhtừ, nếucáctínhtừcùngloạithì ta phâncáchchúngbằngdấuphẩy, cònnếukhácloạithì ta xếpchúngcạnhnhau.
Trậttựcáctínhtừđượcquyđịnhtheothứtựsau: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose (thamkhảobàithơphíatrênđểdễghinhớ).
Hyvọngbíquyếttrêngiúpbạndễdà
ng hơntrongviệcxácđịnhtrậttựtínhtừtrongtiếng Anh. Bạncũngcóthểghinhớthêmvềcáccáchghinhớtrậttựcủatínhtừtrongtiếnganhtheocôngthứcdướiđây:
Cácquytắcghinhớvịtrívàtrậttựcủatínhtừtrongtiếnganh
Trậttựtínhtừtrongtiếng Anh cónhữngquytắcriêngkhiếnchongườihọcgặpkhókhănkhisửdụngđặcbiệtkhicónhiềutínhtừliềnnhau. ChuyênmụcngữpháptiếnganhcủaKênhTuyểnSinh: hôm nay sẽhệthốnghoácácquytắcnàygiúpcácbạnghinhớvàsửdụngchúngmộtcáchdễdàng. Chúng ta nói a fat old lady, nhưnglạikhôngthểnói an old fat lady, a small shiny black leather handbag chứkhôngnóilà a leather black shiny small handbag. Vậycáctrậttựnàyđượcquyđịnhnhưthếnào?
1. Tínhtừvềmàusắc (color), nguồngốc (origin), chấtliệu (material) vàmụcđích (purpose) thườngtheothứtựsau:
/
2. Cáctínhtừkhácvídụnhưtínhtừchỉkíchcỡ (size), chiềudài (length) vàchiềucao (height) …thườngđặttrướccáctínhtừchỉmàusắc, nguồngốc, chấtliệuvàmụcđích. Vídụ:
a round glass table (NOT a glass round table) (Mộtchiếcbàntrònbằngkính).
a big modern brick house (NOT a modern, big brick house) (Mộtngôinhàlớnhiệnđạiđượcxâybằnggạch)
3. Nhữngtínhtừdiễntảsựphêphán (judgements) hay tháiđộ (attitudes) vídụnhư:lovely, perfect, wonderful, silly…đặttrướccáctínhtừkhác. Vídụ:
a lovely small black cat. (Mộtchúmèođen, nhỏ, đángyêu).
beautiful big black eyes. (Mộtđôimắt to, đen, đẹptuyệtvời)
Nhưngđểthuộccác qui tắctrênthìthậtkhôngdễdàng, chúngtôixin chia sẻmộtbíquyếthữuích (helpful tips) giúpcácbạncóthểghinhớtấtcảnhữngquytắcphứctạpđó. Thayvìnhớmộtloạtcác qui tắc, cácbạnchỉcầnnhớcụmviếttắt: “OpSACOMP”, trongđó:
Opinion - tínhtừchỉquanđiểm, sựđánhgiá. Vídụ: beautiful, wonderful, terrible…
Size - tínhtừchỉkíchcỡ. Vídụ: big, small, long, short, tall…
Age - tínhtừchỉđộtuổi. Vídụ : old, young, old, new…
Color - tínhtừchỉmàusắc. Vídụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
Origin – tínhtừchỉnguồngốc, xuấtxứ. Vídụ: Japanese,American, British,Vietnamese…
Material – tínhtừchỉchấtliệu .Vídụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
Purpose – tínhtừchỉmụcđích, tácdụng.
Vídụkhisắpxếpcụmdanhtừ: a /leather/ handbag/ black =>VậytheotrậttựOpSACOMP cụmdanhtừtrênsẽtheovịtríđúnglà: a black leather handbag.
Mộtvídụkhác: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/
Bạnsẽsắpxếptrậttựcáctínhtừnàynhưthếnào?
Tínhtừđỏ (red) chỉmàusắc (Color)
Tínhtừmới (new) chỉđộtuổi (Age)
Tínhtừ sang trọng (luxurious) chỉquanđiểm, đánhgiá (Opinion)
TínhtừNhậtBản (Japanese) chỉnguồngốc, xuấtxứ (Origin)
Tínhtừ to (big) chỉkíchcỡ (Size) củaxe ô tô.
Sau khicácbạnxácđịnhchứcnăngcủacáctínhtừtheocáchviết OpSACOMP, chúng ta sẽdễdàngviếtlạitrậttựcủacâunàynhưsau: a luxurious big new red Japanese car. Hi vọng helpful tips trênsẽthậtsựhữuíchvớicácbạntrongviệcghinhớtrậttựcáctínhtừ. GiờthìhãycùngAcademy.vn thựchànhmộtbàitậpnhỏdướiđây, vàđừngquêncôngthứcđồnghành “OpSACOMP” củachúng ta cácbạnnhé!
Exercise: Write these words in the correct order. (Sắpxếplạitrậttựcáctừsau)
grey / long / beard / a
flowers / red / small
car / black / big / a
blonde / hair / long
house / a / modern / big / brick
Key:
a long grey beard
small red flowers
a big black car
a long blonde hair
a big modern brick house
Việcsắpxếpcáctínhtừcóquytắccủanó, vàquytắcnàyđãđượckháiquáttrongbàithơsau:
In my nice big flat There’s an old round box For my green Swiss hat And my woolly walking socks.
Bạnđể ý kỹxem, trongbàithơnàycó 8 tínhtừ: nice, big, old, round, green, Swiss, wooly, walking. Tươngứngvớichúng, ta có 8 loạitínhtừ 1. Opinion and general description (Ý kiếnhoặcmiêutảchung) Vídụ: nice, awesome, lovely 2. Dimension / Size / Weight (Kíchcỡ, cânnặng)Vídụ: big, small, heavy 3. Age (Tuổi, niênkỷ)Vídụ: old, new, young, ancient . 4. Shape (Hìnhdạng) Vídụ: round, square, oval . 5. Color (Màusắc)Vídụ: green, red, blue, black 6. Country of origin (Xuấtxứ) Vídụ: Swiss, Italian, English. 7. Material (Chấtliệu) Vídụ: woolly, cotton, plastic . 8. Purpose and power (Côngdụng)
Vídụ: walking (socks), tennis (racquet), electric (iron)
Bàithơkhángắnnênnếubạnhọcthuộcđượcsẽrấthữuích. Nếucảmthấykhónhớ, bạncóthểthửđặtgiaiđiệuchobàithơ (Mộtngườibạncủatôipháthiệnrằngbàithơnàycógiaiđiệukhágiốngbàihát “Big Big World”). Dĩnhiêncónhiềutrang web phânloạithêmnhiềuloạitínhtừnữa, nhưngtheonhữnggìtôiđọcthìbàithơtrênlàkháđầyđủ, vàcũnglàcáchdễnhấtđểnhớtrậttựtínhtừtrongcâu. Khighinhớđượcquytắcrồithìđiềuquantrọnglàphảiluyệntậpthuầnthục (cảnóivàviết). Bạncóthểtìmhiểusâuvàluyệntậpthêmtại chươngtrìnhđàotạotiếnganhchongườimấtcănbảntại Academy.vn:
Click đểthamgiakhoáhọctiếnganhcơbảntại Academy.vn
Tôixinnhắclại 2 quytắc:
Khidùngtừ 2 tínhtừtrởlênđểmiêutảchomộtdanhtừ, nếucáctínhtừcùngloạithì ta phâncáchchúngbằngdấuphẩy, cònnếukhácloạithì ta xếpchúngcạnhnhau.
Trậttựcáctínhtừđượcquyđịnhtheothứtựsau: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose (thamkhảobàithơphíatrênđểdễghinhớ).
Hyvọngbíquyếttrêngiúpbạndễdà
ng hơntrongviệcxácđịnhtrậttựtínhtừtrongtiếng Anh. Bạncũngcóthểghinhớthêmvềcáccáchghinhớtrậttựcủatínhtừtrongtiếnganhtheocôngthứcdướiđây:
Cácquytắcghinhớvịtrívàtrậttựcủatínhtừtrongtiếnganh
Trậttựtínhtừtrongtiếng Anh cónhữngquytắcriêngkhiếnchongườihọcgặpkhókhănkhisửdụngđặcbiệtkhicónhiềutínhtừliềnnhau. ChuyênmụcngữpháptiếnganhcủaKênhTuyểnSinh: hôm nay sẽhệthốnghoácácquytắcnàygiúpcácbạnghinhớvàsửdụngchúngmộtcáchdễdàng. Chúng ta nói a fat old lady, nhưnglạikhôngthểnói an old fat lady, a small shiny black leather handbag chứkhôngnóilà a leather black shiny small handbag. Vậycáctrậttựnàyđượcquyđịnhnhưthếnào?
1. Tínhtừvềmàusắc (color), nguồngốc (origin), chấtliệu (material) vàmụcđích (purpose) thườngtheothứtựsau:
/
2. Cáctínhtừkhácvídụnhưtínhtừchỉkíchcỡ (size), chiềudài (length) vàchiềucao (height) …thườngđặttrướccáctínhtừchỉmàusắc, nguồngốc, chấtliệuvàmụcđích. Vídụ:
a round glass table (NOT a glass round table) (Mộtchiếcbàntrònbằngkính).
a big modern brick house (NOT a modern, big brick house) (Mộtngôinhàlớnhiệnđạiđượcxâybằnggạch)
3. Nhữngtínhtừdiễntảsựphêphán (judgements) hay tháiđộ (attitudes) vídụnhư:lovely, perfect, wonderful, silly…đặttrướccáctínhtừkhác. Vídụ:
a lovely small black cat. (Mộtchúmèođen, nhỏ, đángyêu).
beautiful big black eyes. (Mộtđôimắt to, đen, đẹptuyệtvời)
Nhưngđểthuộccác qui tắctrênthìthậtkhôngdễdàng, chúngtôixin chia sẻmộtbíquyếthữuích (helpful tips) giúpcácbạncóthểghinhớtấtcảnhữngquytắcphứctạpđó. Thayvìnhớmộtloạtcác qui tắc, cácbạnchỉcầnnhớcụmviếttắt: “OpSACOMP”, trongđó:
Opinion - tínhtừchỉquanđiểm, sựđánhgiá. Vídụ: beautiful, wonderful, terrible…
Size - tínhtừchỉkíchcỡ. Vídụ: big, small, long, short, tall…
Age - tínhtừchỉđộtuổi. Vídụ : old, young, old, new…
Color - tínhtừchỉmàusắc. Vídụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
Origin – tínhtừchỉnguồngốc, xuấtxứ. Vídụ: Japanese,American, British,Vietnamese…
Material – tínhtừchỉchấtliệu .Vídụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
Purpose – tínhtừchỉmụcđích, tácdụng.
Vídụkhisắpxếpcụmdanhtừ: a /leather/ handbag/ black =>VậytheotrậttựOpSACOMP cụmdanhtừtrênsẽtheovịtríđúnglà: a black leather handbag.
Mộtvídụkhác: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/
Bạnsẽsắpxếptrậttựcáctínhtừnàynhưthếnào?
Tínhtừđỏ (red) chỉmàusắc (Color)
Tínhtừmới (new) chỉđộtuổi (Age)
Tínhtừ sang trọng (luxurious) chỉquanđiểm, đánhgiá (Opinion)
TínhtừNhậtBản (Japanese) chỉnguồngốc, xuấtxứ (Origin)
Tínhtừ to (big) chỉkíchcỡ (Size) củaxe ô tô.
Sau khicácbạnxácđịnhchứcnăngcủacáctínhtừtheocáchviết OpSACOMP, chúng ta sẽdễdàngviếtlạitrậttựcủacâunàynhưsau: a luxurious big new red Japanese car. Hi vọng helpful tips trênsẽthậtsựhữuíchvớicácbạntrongviệcghinhớtrậttựcáctínhtừ. GiờthìhãycùngAcademy.vn thựchànhmộtbàitậpnhỏdướiđây, vàđừngquêncôngthứcđồnghành “OpSACOMP” củachúng ta cácbạnnhé!
Exercise: Write these words in the correct order. (Sắpxếplạitrậttựcáctừsau)
grey / long / beard / a
flowers / red / small
car / black / big / a
blonde / hair / long
house / a / modern / big / brick
Key:
a long grey beard
small red flowers
a big black car
a long blonde hair
a big modern brick house
 
Các ý kiến mới nhất