Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề cương ôn thi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Phạm Hoàng hải nam
Ngày gửi: 14h:27' 02-12-2020
Dung lượng: 352.9 KB
Số lượt tải: 719
Nguồn:
Người gửi: Phạm Hoàng hải nam
Ngày gửi: 14h:27' 02-12-2020
Dung lượng: 352.9 KB
Số lượt tải: 719
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GD & ĐT TP HẠ LONG ĐỀÔN THI HỌC KÌ II–NĂM HỌC:2020-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌCLÊ HỒNG PHONGMÔN : TOÁN – TIẾNG VIỆT LỚP 2
Họ và tên: ……………………………………………………Lớp:………
I.TOÁN:
1,Thực hiện phép tính :
300+60+9 =__________700+60+8=_________
600m+300m=________20dm+600cm=______
500+34=____________ 8+60+700=_________
800-100=____________ 654-321=___________
4 x 5=___ 12:3=____ 5 x 8 =____ 40:4=___ 5 x 6=____
4 km x 6=______ 5km x 10=______ 32 km:4=______
2, Tìm y :
a, y x 2 = 12. b,5 x y =50 c,36 : y = 9
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………
d, y + 360 = 980. e, 786 – y = 123. g, 675 +y= 886
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………
h) 245 + y = 467
………………………......
…………………………..
i) 5 x y = 45.
………………………......
…………………………..
k) y - 312 = 157
………………………......
…………………………..
3. Đặt tính rồi tính:
a,
46
54
…...
79
13
……
63
21
…...
327
112
…….
513
135
……
224
134
……
52
29
………
100
18
………
420
400
……..
71
25
……..
93
67
……..
65
29
……..
b,
a) 315 + 243 b) 64 + 505 c) 668 – 426 d) 978 – 52
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài toán:
A, Một trường tiểu học có 957 học sinh , trong đó có 120 học sinh nam . Vậy trường tiểu học có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
B, Tấm vải xanh dài 345 cm. Tấm vải đỏ ngắn hơn 125 cm . Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu xăng -ti – mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
C*, Một người bán được 16 kg gạo nếp và tẻ . Hỏi mỗi loại gạo bán được bao nhiêu kg ( Biết số gạo tẻ bằng số gao nếp )
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
D,Cửa hàng dã bán 5 túi kẹo lạc , Mỗi túi có 6 kg kẹo lạc .Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg lạc?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
E, Có 21 bút chì chia đều cho 3 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu bút chì màu ?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
G, Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5cm. Hỏi chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
H, Anh cao 165 cm , em thấp hơn anh 22 cm . Hỏi em cao bao nhiêu xăng -ti -mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
I, Một trạm bơm phải bơm nước trong vòng 6 giờ , bắt đầu trong 9 giờ . Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong ?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………..
5.A,Độ dài đường gấp khúc ABC là:
Khoanh vào đáp án đúng:
A. 12cm B. 13cm
C. 14cm D. 15cm
B,Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) 2 hình tứ giác
b) 3 hình tứ giác
c) 4 hình tứ giác
C,Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? :
3 hình tứ giác 3 hình tam giác
2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C.4 hình tứ giác 3 hình tam giác
6. Điền số thích hợp vào chấm:
10cm=….mm5km=….m19dm=….cm
5m5dm=….dm8m=…...cm40mm=….cm
7.So sánh:
a, 321….298b,60cm+40cm….1m
900+90+8....1000300cm+53cm….300cm+57cm
732….700+30+21km….800m
631….640708….807
909….902+7
II. TIẾNG VIỆT :
Chính tả:
Bài 1. Viết bài sân chim (SGK /28) viết đề bài và bài văn.
TRƯỜNG TIỂU HỌCLÊ HỒNG PHONGMÔN : TOÁN – TIẾNG VIỆT LỚP 2
Họ và tên: ……………………………………………………Lớp:………
I.TOÁN:
1,Thực hiện phép tính :
300+60+9 =__________700+60+8=_________
600m+300m=________20dm+600cm=______
500+34=____________ 8+60+700=_________
800-100=____________ 654-321=___________
4 x 5=___ 12:3=____ 5 x 8 =____ 40:4=___ 5 x 6=____
4 km x 6=______ 5km x 10=______ 32 km:4=______
2, Tìm y :
a, y x 2 = 12. b,5 x y =50 c,36 : y = 9
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………
d, y + 360 = 980. e, 786 – y = 123. g, 675 +y= 886
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………
h) 245 + y = 467
………………………......
…………………………..
i) 5 x y = 45.
………………………......
…………………………..
k) y - 312 = 157
………………………......
…………………………..
3. Đặt tính rồi tính:
a,
46
54
…...
79
13
……
63
21
…...
327
112
…….
513
135
……
224
134
……
52
29
………
100
18
………
420
400
……..
71
25
……..
93
67
……..
65
29
……..
b,
a) 315 + 243 b) 64 + 505 c) 668 – 426 d) 978 – 52
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài toán:
A, Một trường tiểu học có 957 học sinh , trong đó có 120 học sinh nam . Vậy trường tiểu học có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
B, Tấm vải xanh dài 345 cm. Tấm vải đỏ ngắn hơn 125 cm . Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu xăng -ti – mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
C*, Một người bán được 16 kg gạo nếp và tẻ . Hỏi mỗi loại gạo bán được bao nhiêu kg ( Biết số gạo tẻ bằng số gao nếp )
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
D,Cửa hàng dã bán 5 túi kẹo lạc , Mỗi túi có 6 kg kẹo lạc .Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg lạc?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
E, Có 21 bút chì chia đều cho 3 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu bút chì màu ?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
G, Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5cm. Hỏi chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
H, Anh cao 165 cm , em thấp hơn anh 22 cm . Hỏi em cao bao nhiêu xăng -ti -mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………
I, Một trạm bơm phải bơm nước trong vòng 6 giờ , bắt đầu trong 9 giờ . Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong ?
Bài giải
………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………..
5.A,Độ dài đường gấp khúc ABC là:
Khoanh vào đáp án đúng:
A. 12cm B. 13cm
C. 14cm D. 15cm
B,Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) 2 hình tứ giác
b) 3 hình tứ giác
c) 4 hình tứ giác
C,Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? :
3 hình tứ giác 3 hình tam giác
2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C.4 hình tứ giác 3 hình tam giác
6. Điền số thích hợp vào chấm:
10cm=….mm5km=….m19dm=….cm
5m5dm=….dm8m=…...cm40mm=….cm
7.So sánh:
a, 321….298b,60cm+40cm….1m
900+90+8....1000300cm+53cm….300cm+57cm
732….700+30+21km….800m
631….640708….807
909….902+7
II. TIẾNG VIỆT :
Chính tả:
Bài 1. Viết bài sân chim (SGK /28) viết đề bài và bài văn.
 
Các ý kiến mới nhất