Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề cương ôn thi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Ngọc Tâm (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:16' 18-09-2023
Dung lượng: 64.0 KB
Số lượt tải: 18
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Ngọc Tâm (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:16' 18-09-2023
Dung lượng: 64.0 KB
Số lượt tải: 18
Số lượt thích:
0 người
Name: ……………….……. Class: ……
Phần 1
THE PRONUNCIATION Of THE ENDING: -S/ES
(Cách phát âm của âm cuối –s / -es)
I. Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng.
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là /s/, /z/, /t∫/, /∫/, /dʒ/, /Ʒ/
* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
II. Ví dụ:
Đäc lµ /s/ nÕu sau tõ tËn cïng b»ng c¸c ©m nh /k/, /p/, /f/(-gh, -ph), /θ/(-th), /t/
/p/
/t/
/f/
/k/
/θ/
danh tõ sè nhiÒu
maps /mæps/
cats / kæts /
laughs / lɑ:fs /
books / buks /
lengths / leηθs /
®éng tõ ng«i thø ba sè Ýt
stops
/ stops/
calculates /'kælkjuleits/
laughs / la:fs /
attacks / ə'tæks /
Đäc lµ /iz/ sau c¸c tõ tËn cïng b»ng ©m /ks/ (-x), /∫/ (sh), /t∫/ (-ch), /s/ (ss), /dʒ/ (-ge), /ʒ/ (-ge), /z/ (-se, -z)).
danh tõ sè nhiÒu
/s/
/ks/
/∫/
/t∫/
/ʒ/
/dʒ/
/z/
glasses
boxes
wishes
churches
garages
pages
bruises
®éng tõ ng«i thø ba sè Ýt
misses
mixes
washes
matches
massages
stages
rises
Đäc lµ /Z/ sau c¸c tõ tËn cïng b»ng c¸c phô ©m cßn l¹i, vµ tÊt c¶ c¸c nguyªn ©m.
danh tõ sè nhiÒu
/b/
/v/
/d/
/g/
/l/
/m/
/n/
/η/
/ou/
/ei/
/i: /
cubs
caves
beds
eggs
hills
rooms
pens
rings
potatoes
days
bees
®éng tõ ng«i thø ba sè Ýt
robs
lives
reads
digs
fills
comes
learns
brings
goes
plays
sees
* Mẹo ghi nhớ:
1. đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/
(thời phong kiến phương tây)
2. đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là /s/, /z/, /t∫/, /∫/, /dʒ/, /Ʒ/
(sóng giờ chưa sợ gió giông)
PRACTICE
I. Choose the word that show the –s/ -es ending is pronounced.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
potatoes
cooks
rubs
rises
lengths
calculates
rose's
/s/
/z/
/iz/
8,
9.
10.
11.
12.
13.
14.
reads
massages
laughs
caves
plays
maps
daniel's
/s/
/z/
/iz/
II. Circle the word which has the underlined part pronounced as:
0./s/
chores
brothers
shifts
1./z/
halves
dates
kits
2./s/
speaks
bags
days
3./s/
activities
parents
feelings
4./z/
hours
projects
takes
5./z/
pets
loves
laughs
6./s/
photographs stays
questions
7./z/
weekends
basts
months
8./iz/
problems
shares
washes
9./iz/
physics
watches
nights
10./iz/
jobs
joins
misses
III. Choose the underlined words pronounced differntly from the others.
1. A. neighbors
B. friends
C. relatives D. photographs
2. A. snacks
B. follows
C. titles
D. writers
3. A. streets
B. phones
C. books
D. makes
4. A. cities
B. satellites C. series
D. workers
5. A. develops
B. takes
C. laughs
D. volumes
6. A. explains
B. wakes
C. phones
D. names
7. A. phones
B. streets
C. books
D. makes
8. A. proofs
B. regions
C. lifts
D. rocks
9. A. involves
B. believes
C. suggests D. steals
10. A. serves
B. blocks
C. banks
D. tourists
11. A. remembers
B. cooks
C. walls
D. pyramids
12. A. miles
B. words
C. accidents D. names
13. A. sports
B. plays
C. households D. minds
14. A. makes
B. views
C. reads
D. decides
15. A. albums
B. tanks
C. shops
D. plants
16. A. gets
B. loves
C. sings
D. buys
17. A. collects
B.cooks
C. swims
D. claps
18. A. stamps
B. friends
C. relatives D. guitars
19. A. envelops
B. tunes
C. books
D. guitarists
20. A. athletics
B. participants C. efforts
D. skills
21. A. things
B. engineers C. scientists D. individuals
22. A. parks
B. animals
C. planets
D. environments
23. A. helps
B. provides C. documents D. texts
Phần 1
THE PRONUNCIATION Of THE ENDING: -S/ES
(Cách phát âm của âm cuối –s / -es)
I. Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng.
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là /s/, /z/, /t∫/, /∫/, /dʒ/, /Ʒ/
* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
II. Ví dụ:
Đäc lµ /s/ nÕu sau tõ tËn cïng b»ng c¸c ©m nh /k/, /p/, /f/(-gh, -ph), /θ/(-th), /t/
/p/
/t/
/f/
/k/
/θ/
danh tõ sè nhiÒu
maps /mæps/
cats / kæts /
laughs / lɑ:fs /
books / buks /
lengths / leηθs /
®éng tõ ng«i thø ba sè Ýt
stops
/ stops/
calculates /'kælkjuleits/
laughs / la:fs /
attacks / ə'tæks /
Đäc lµ /iz/ sau c¸c tõ tËn cïng b»ng ©m /ks/ (-x), /∫/ (sh), /t∫/ (-ch), /s/ (ss), /dʒ/ (-ge), /ʒ/ (-ge), /z/ (-se, -z)).
danh tõ sè nhiÒu
/s/
/ks/
/∫/
/t∫/
/ʒ/
/dʒ/
/z/
glasses
boxes
wishes
churches
garages
pages
bruises
®éng tõ ng«i thø ba sè Ýt
misses
mixes
washes
matches
massages
stages
rises
Đäc lµ /Z/ sau c¸c tõ tËn cïng b»ng c¸c phô ©m cßn l¹i, vµ tÊt c¶ c¸c nguyªn ©m.
danh tõ sè nhiÒu
/b/
/v/
/d/
/g/
/l/
/m/
/n/
/η/
/ou/
/ei/
/i: /
cubs
caves
beds
eggs
hills
rooms
pens
rings
potatoes
days
bees
®éng tõ ng«i thø ba sè Ýt
robs
lives
reads
digs
fills
comes
learns
brings
goes
plays
sees
* Mẹo ghi nhớ:
1. đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/
(thời phong kiến phương tây)
2. đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là /s/, /z/, /t∫/, /∫/, /dʒ/, /Ʒ/
(sóng giờ chưa sợ gió giông)
PRACTICE
I. Choose the word that show the –s/ -es ending is pronounced.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
potatoes
cooks
rubs
rises
lengths
calculates
rose's
/s/
/z/
/iz/
8,
9.
10.
11.
12.
13.
14.
reads
massages
laughs
caves
plays
maps
daniel's
/s/
/z/
/iz/
II. Circle the word which has the underlined part pronounced as:
0./s/
chores
brothers
shifts
1./z/
halves
dates
kits
2./s/
speaks
bags
days
3./s/
activities
parents
feelings
4./z/
hours
projects
takes
5./z/
pets
loves
laughs
6./s/
photographs stays
questions
7./z/
weekends
basts
months
8./iz/
problems
shares
washes
9./iz/
physics
watches
nights
10./iz/
jobs
joins
misses
III. Choose the underlined words pronounced differntly from the others.
1. A. neighbors
B. friends
C. relatives D. photographs
2. A. snacks
B. follows
C. titles
D. writers
3. A. streets
B. phones
C. books
D. makes
4. A. cities
B. satellites C. series
D. workers
5. A. develops
B. takes
C. laughs
D. volumes
6. A. explains
B. wakes
C. phones
D. names
7. A. phones
B. streets
C. books
D. makes
8. A. proofs
B. regions
C. lifts
D. rocks
9. A. involves
B. believes
C. suggests D. steals
10. A. serves
B. blocks
C. banks
D. tourists
11. A. remembers
B. cooks
C. walls
D. pyramids
12. A. miles
B. words
C. accidents D. names
13. A. sports
B. plays
C. households D. minds
14. A. makes
B. views
C. reads
D. decides
15. A. albums
B. tanks
C. shops
D. plants
16. A. gets
B. loves
C. sings
D. buys
17. A. collects
B.cooks
C. swims
D. claps
18. A. stamps
B. friends
C. relatives D. guitars
19. A. envelops
B. tunes
C. books
D. guitarists
20. A. athletics
B. participants C. efforts
D. skills
21. A. things
B. engineers C. scientists D. individuals
22. A. parks
B. animals
C. planets
D. environments
23. A. helps
B. provides C. documents D. texts
 
Các ý kiến mới nhất