Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
de kiem tra 1 tiet ancol phenol

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Nhật Minh
Ngày gửi: 13h:47' 16-03-2015
Dung lượng: 82.0 KB
Số lượt tải: 3041
Nguồn:
Người gửi: Trần Nhật Minh
Ngày gửi: 13h:47' 16-03-2015
Dung lượng: 82.0 KB
Số lượt tải: 3041
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Phần trắc nghiệm. Thí sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Cho KLNT: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14,Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65, H = 1
Câu 1: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehit?
A. CH3-CHOH- CH3. B. (CH3)3COH C. C6H4(OH)CH3. D. CH3-CH2-OH
Câu 2: Đốt cháy một lượng ancol X no, đơn chức thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của ancol X là:
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH
Câu 3: Đun nóng m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 10,8 gam H2O và 36 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và bằng x mol .Gía trị của m và x lần lượt là:
A. 46,8 và 0,6. B. 46,8 và 0,2. C. 25,2 và 0,6. D. 25,2 và 0,2.
Câu 4: Cho các chất có công thức cấu tạo :
(1) (2) (3)
Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (1) và (3). B. (1) . C. (3) D. (2).
Câu 5: Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được andehid đơn chức. X là:
A. Ancol no, đơn chức bậc 1 B. Ancol đơn chức bậc 2
C. Ancol đơn chức bậc 3 D. Ancol đơn chức
Câu 6: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH—CH2—CH2OH là:
A. 3-metyl butan-2-ol. B. 2-metyl butan-1-ol
C. 1,1-đimetyl propan-2-ol. D. 3-metyl butan-1-ol.
Câu 7: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 8. B. 6 . C. 4. D. 2.
Câu 8: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ?
A. Phenol. B. Etilenglicol. C. Etanol. D. Toluen
Câu 9: Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:
A. CnH2n-6( n≥ 6) B. CnH2n-6( n≥3). C. CnH2n+6( n≥3) D. CnH2n+ 6 ( n≥ 6).
Câu 10: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là:
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C4H9OH D. C2H5OH.
Câu 11: Thuốc thử được dùng để phân biệt 2 chất lỏng: toluen và stiren
A. Dung dịch Brom. B. Qùy tím.
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch phenolphtalein
Câu 12: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A. Cu(OH)2. B. Dung dịch brom. C. Dung dịch KMnO4 D. Quỳ tím.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A. 140. B. 20. C. 130. D. 120.
Câu 14: Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol ?
A. 100. B. 200. C. 400 D. 300.
Câu 15: Cho 1,84
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Phần trắc nghiệm. Thí sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Cho KLNT: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14,Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65, H = 1
Câu 1: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehit?
A. CH3-CHOH- CH3. B. (CH3)3COH C. C6H4(OH)CH3. D. CH3-CH2-OH
Câu 2: Đốt cháy một lượng ancol X no, đơn chức thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của ancol X là:
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH
Câu 3: Đun nóng m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 10,8 gam H2O và 36 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và bằng x mol .Gía trị của m và x lần lượt là:
A. 46,8 và 0,6. B. 46,8 và 0,2. C. 25,2 và 0,6. D. 25,2 và 0,2.
Câu 4: Cho các chất có công thức cấu tạo :
(1) (2) (3)
Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (1) và (3). B. (1) . C. (3) D. (2).
Câu 5: Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được andehid đơn chức. X là:
A. Ancol no, đơn chức bậc 1 B. Ancol đơn chức bậc 2
C. Ancol đơn chức bậc 3 D. Ancol đơn chức
Câu 6: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH—CH2—CH2OH là:
A. 3-metyl butan-2-ol. B. 2-metyl butan-1-ol
C. 1,1-đimetyl propan-2-ol. D. 3-metyl butan-1-ol.
Câu 7: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 8. B. 6 . C. 4. D. 2.
Câu 8: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ?
A. Phenol. B. Etilenglicol. C. Etanol. D. Toluen
Câu 9: Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:
A. CnH2n-6( n≥ 6) B. CnH2n-6( n≥3). C. CnH2n+6( n≥3) D. CnH2n+ 6 ( n≥ 6).
Câu 10: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là:
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C4H9OH D. C2H5OH.
Câu 11: Thuốc thử được dùng để phân biệt 2 chất lỏng: toluen và stiren
A. Dung dịch Brom. B. Qùy tím.
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch phenolphtalein
Câu 12: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A. Cu(OH)2. B. Dung dịch brom. C. Dung dịch KMnO4 D. Quỳ tím.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A. 140. B. 20. C. 130. D. 120.
Câu 14: Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol ?
A. 100. B. 200. C. 400 D. 300.
Câu 15: Cho 1,84
hay