Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ĐỀ THAM KHẢO HKI LỚP 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Chế Thị Bình
Ngày gửi: 09h:45' 08-01-2022
Dung lượng: 207.4 KB
Số lượt tải: 281
Nguồn:
Người gửi: Chế Thị Bình
Ngày gửi: 09h:45' 08-01-2022
Dung lượng: 207.4 KB
Số lượt tải: 281
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ TOÁN 1
Trường Tiểu học……………..
Tên học sinh:………………… Lớp: ……………………..……
Bài 1. Nối ô trống với các số thích hợp:
/
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
▪ 3 … 5 ▪ 6 … 4
▪ 2 … 2 ▪ 7 … 9
▪ 1 + 3 … 2 + 3 ▪ 2 + 1 … 1 + 1
▪ 4 + 0 … 2 + 2 ▪ 1 + 4 … 2 + 3
Bài 3. Nhìn hình, điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Nối ghép tính với kết quả đúng:
/
Bài 5 : Tính nhẩm:
3 + 2 = …
1 + 7 = ….
6 + 3 = ….
9 + 0 = ….
8 – 3 = ….
7 – 5 = ….
10 – 6 = ….
3 – 1 = ….
Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống bên phải:
/
Bài 7: Số ?
a/
0
4
7
9
5
2
b/
+ 2 + 7 + 1
Bài 8 Tính
4 + 5 = 2 + 3 + 5 =
1 + 7 = 8 + 1 + 0 =
Bài 9:
4 6 7 + 3 10
5 0 + 5 8 2 + 2
Bài 10. Khoanh vào các phép tính có kết quả bằng 5:
5 – 0
3 + 0
2 + 2
5 – 4
1 + 2
0 + 5
4 + 1
2 + 3
ĐỀ TOÁN 2
Trường Tiểu học……………………..
Tên học sinh:………………………………………….
Lớp: ……
Bài 1.Thực hiện các phép tính sau:
5 + 5 = 8 + 2 = 10 – 2 = 6 + 4 =
4 + 6 = 9 – 1 = 9 – 8 = 1 + 6 =
3+ 7 = 7 + 3 = 10 – 10 = 0 + 0 =
Bài 2. Tính:
5 – 0 = …
0 + 5 = …
4 – 2 – 2 = …
3 – 3 + 5 = …
2 – 2 = …
3 – 0 = …
5 + 0 – 3 = …
0 + 3 – 2 = …
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống ?
a
b)
Bài 4.Tìm chuồng cho Thỏ:
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 6 . Nhìn tranh viết phép tính thích hợp:
/
/ /
Bài 7. Viết các số 2, 0, 10, 8, 5 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………
b. Từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………
Bài 8. Điền dấu +, - vào chỗ chấm cho thích hợp:
3 … 2 = 5
5 … 4 = 1
1 … 3 = 4
5 … 2 = 3
2 … 2 = 4
0 … 5 = 5
5 … 3 = 2
4 … 3 = 1
4 … 2 … 3 = 5
Bài 9
Hình bên có:
A/ ……….. hình vuông.
B/ ……….. hình tam giác.
C/ ……….. hình chữ nhật.
D/ ……….. hình tròn.
Bài 10: Viết phép tính thích hợp
Có : 6 quả na
Mẹ cho thêm : 2 quả na
Có tất cả : ? quả na
Chúc các con làm bài tốt!
Trường Tiểu học……………..
Tên học sinh:………………… Lớp: ……………………..……
Bài 1. Nối ô trống với các số thích hợp:
/
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
▪ 3 … 5 ▪ 6 … 4
▪ 2 … 2 ▪ 7 … 9
▪ 1 + 3 … 2 + 3 ▪ 2 + 1 … 1 + 1
▪ 4 + 0 … 2 + 2 ▪ 1 + 4 … 2 + 3
Bài 3. Nhìn hình, điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Nối ghép tính với kết quả đúng:
/
Bài 5 : Tính nhẩm:
3 + 2 = …
1 + 7 = ….
6 + 3 = ….
9 + 0 = ….
8 – 3 = ….
7 – 5 = ….
10 – 6 = ….
3 – 1 = ….
Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống bên phải:
/
Bài 7: Số ?
a/
0
4
7
9
5
2
b/
+ 2 + 7 + 1
Bài 8 Tính
4 + 5 = 2 + 3 + 5 =
1 + 7 = 8 + 1 + 0 =
Bài 9:
4 6 7 + 3 10
5 0 + 5 8 2 + 2
Bài 10. Khoanh vào các phép tính có kết quả bằng 5:
5 – 0
3 + 0
2 + 2
5 – 4
1 + 2
0 + 5
4 + 1
2 + 3
ĐỀ TOÁN 2
Trường Tiểu học……………………..
Tên học sinh:………………………………………….
Lớp: ……
Bài 1.Thực hiện các phép tính sau:
5 + 5 = 8 + 2 = 10 – 2 = 6 + 4 =
4 + 6 = 9 – 1 = 9 – 8 = 1 + 6 =
3+ 7 = 7 + 3 = 10 – 10 = 0 + 0 =
Bài 2. Tính:
5 – 0 = …
0 + 5 = …
4 – 2 – 2 = …
3 – 3 + 5 = …
2 – 2 = …
3 – 0 = …
5 + 0 – 3 = …
0 + 3 – 2 = …
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống ?
a
b)
Bài 4.Tìm chuồng cho Thỏ:
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 6 . Nhìn tranh viết phép tính thích hợp:
/
/ /
Bài 7. Viết các số 2, 0, 10, 8, 5 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………
b. Từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………
Bài 8. Điền dấu +, - vào chỗ chấm cho thích hợp:
3 … 2 = 5
5 … 4 = 1
1 … 3 = 4
5 … 2 = 3
2 … 2 = 4
0 … 5 = 5
5 … 3 = 2
4 … 3 = 1
4 … 2 … 3 = 5
Bài 9
Hình bên có:
A/ ……….. hình vuông.
B/ ……….. hình tam giác.
C/ ……….. hình chữ nhật.
D/ ……….. hình tròn.
Bài 10: Viết phép tính thích hợp
Có : 6 quả na
Mẹ cho thêm : 2 quả na
Có tất cả : ? quả na
Chúc các con làm bài tốt!
 
Các ý kiến mới nhất