Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Quang
Ngày gửi: 12h:08' 17-10-2022
Dung lượng: 34.8 KB
Số lượt tải: 259
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Quang
Ngày gửi: 12h:08' 17-10-2022
Dung lượng: 34.8 KB
Số lượt tải: 259
Số lượt thích:
0 người
111Equation Chapter 1 Section
1PHÒNG GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS TRỰC
THUẬN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022– 2023
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4, 0 điểm) Chọn chữ cái trước
ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Kết quả của phép nhân 3x(x – 2) là:
2x
A. 3x2 + 6x
B. 2x2 - 6x
C. 3x2 - 6x
D. 3x2 -
Câu 2. Kết quả của phép nhân (x +3)(x - 2) là:
A. x2 +2x +6
x2 + x - 6
B. x2 + 3x - 6
C. x2 + x + 6
D.
Câu 3. Khai triển (x – 3)2 có kết quả bằng:
A. x2 – 6x + 9
B. (x – 3) (x + 3)
C. x2 – 3x + 9
D. 3x –
9
Câu 4: Khai triển (x - 1)3 bằng:
A. x3 +3x2 + 3x +1
B. x3 - 3x2 + 3x +1
C. x3 + 3x2 - 3x +1
D. x3 - 3x2 +3x - 1
Câu 5:
Tính (3x + 2)(3x – 2)bằng: A. 3x2 + 3
B. 3x2 – 4
C. 9x2 + 4
Câu 6. Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = 2 là:
A. 0
B. - 16
C. - 14
D. 2
2
Câu 7. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x thành nhân tử là:
D. 9x2 –
A. (x - 1)2
B. - (x - 1)2
C. - (x + 1)2
D. (- x - 1)2
Câu 8. Tìm x, biết x2 - 16 = 0:
A. x = 16
B. x = 4
C. x = - 4
D. x = 4; x = - 4
2
2
Câu 9. Kết quả phân tích đa thức (x +2x) - 1 thành nhân tử là:
A. (x2 + 2x - 1)2
B. (x2 + 2x - 1)(x - 1)2
C. (x2 - 2x - 1)(x + 1)2
D. (x2 + 2x - 1)(x + 1)2
Câu 10. Tứ giác ABCD có
. Số đo góc D bằng;
A. 500
B. 600
D. 900
C. 700
Câu 11. Hình bình hành là :
A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau
chéo bằng nhau
C. Tứ giác có hai cạnh song song
và bằng nhau
B.Tứ giác có hai đường
D. Hai cạnh đối song song
Câu 12. Đường trung bình của hình thang thì:
A. Song song với cạnh bên
C. Bằng nữa cạnh đáy
dài 2 đáy
B. Song song với hai đáy
D. Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ
Câu 13. Hình thang cân là hình thang có:
nhau
song
A. Hai đáy bằng nhau
B. Hai cạnh bên bằng
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau
D. Hai cạnh bên song
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Cho điểm A đối xứng với điểm B qua O, điểm C đối xứng với điểm D
qua O. Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng?
A. AC = BD
B. BC = AD
C. AB = CD
D.
BC // AD
Câu 16 . Chọn đáp án sai trong câu phát biểu sau “Hình bình hành là :
A. Hình thang có hai đáy bằng nhau
B. Hình thang có hai cạnh bên song song
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
D.Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
II. PHẦN TỰ LUẬN (6, 0 điểm)
Câu 17 : (2 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 3xy2 – 6x2y
b, 3x – 3y + x2 – y2
c) x2+3x+2
Câu 18: (0,5điểm ) Rút gọn biểu thức :
Câu 19: (0,5điểm )
Tìm x biết:
x3 – 4x = 0
Câu 4 (2 điểm )
Cho tam giác ABC gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC
a, Tứ giác BMNC là hình gì? vì sao?
b, Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Tứ giác AECM
là hình gì? vì sao?
c , So sánh NE vói BC
Câu 5: (1điểm )
a)Chứng minh rằng : x2 – x + > 0 vôùi mọi giá trị của x
b)Tính giá trị của biểu thức: x2 - y2 tại x = 87 và y = 13
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
1PHÒNG GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS TRỰC
THUẬN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022– 2023
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4, 0 điểm) Chọn chữ cái trước
ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Kết quả của phép nhân 3x(x – 2) là:
2x
A. 3x2 + 6x
B. 2x2 - 6x
C. 3x2 - 6x
D. 3x2 -
Câu 2. Kết quả của phép nhân (x +3)(x - 2) là:
A. x2 +2x +6
x2 + x - 6
B. x2 + 3x - 6
C. x2 + x + 6
D.
Câu 3. Khai triển (x – 3)2 có kết quả bằng:
A. x2 – 6x + 9
B. (x – 3) (x + 3)
C. x2 – 3x + 9
D. 3x –
9
Câu 4: Khai triển (x - 1)3 bằng:
A. x3 +3x2 + 3x +1
B. x3 - 3x2 + 3x +1
C. x3 + 3x2 - 3x +1
D. x3 - 3x2 +3x - 1
Câu 5:
Tính (3x + 2)(3x – 2)bằng: A. 3x2 + 3
B. 3x2 – 4
C. 9x2 + 4
Câu 6. Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = 2 là:
A. 0
B. - 16
C. - 14
D. 2
2
Câu 7. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x thành nhân tử là:
D. 9x2 –
A. (x - 1)2
B. - (x - 1)2
C. - (x + 1)2
D. (- x - 1)2
Câu 8. Tìm x, biết x2 - 16 = 0:
A. x = 16
B. x = 4
C. x = - 4
D. x = 4; x = - 4
2
2
Câu 9. Kết quả phân tích đa thức (x +2x) - 1 thành nhân tử là:
A. (x2 + 2x - 1)2
B. (x2 + 2x - 1)(x - 1)2
C. (x2 - 2x - 1)(x + 1)2
D. (x2 + 2x - 1)(x + 1)2
Câu 10. Tứ giác ABCD có
. Số đo góc D bằng;
A. 500
B. 600
D. 900
C. 700
Câu 11. Hình bình hành là :
A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau
chéo bằng nhau
C. Tứ giác có hai cạnh song song
và bằng nhau
B.Tứ giác có hai đường
D. Hai cạnh đối song song
Câu 12. Đường trung bình của hình thang thì:
A. Song song với cạnh bên
C. Bằng nữa cạnh đáy
dài 2 đáy
B. Song song với hai đáy
D. Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ
Câu 13. Hình thang cân là hình thang có:
nhau
song
A. Hai đáy bằng nhau
B. Hai cạnh bên bằng
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau
D. Hai cạnh bên song
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Cho điểm A đối xứng với điểm B qua O, điểm C đối xứng với điểm D
qua O. Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng?
A. AC = BD
B. BC = AD
C. AB = CD
D.
BC // AD
Câu 16 . Chọn đáp án sai trong câu phát biểu sau “Hình bình hành là :
A. Hình thang có hai đáy bằng nhau
B. Hình thang có hai cạnh bên song song
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
D.Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
II. PHẦN TỰ LUẬN (6, 0 điểm)
Câu 17 : (2 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 3xy2 – 6x2y
b, 3x – 3y + x2 – y2
c) x2+3x+2
Câu 18: (0,5điểm ) Rút gọn biểu thức :
Câu 19: (0,5điểm )
Tìm x biết:
x3 – 4x = 0
Câu 4 (2 điểm )
Cho tam giác ABC gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC
a, Tứ giác BMNC là hình gì? vì sao?
b, Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Tứ giác AECM
là hình gì? vì sao?
c , So sánh NE vói BC
Câu 5: (1điểm )
a)Chứng minh rằng : x2 – x + > 0 vôùi mọi giá trị của x
b)Tính giá trị của biểu thức: x2 - y2 tại x = 87 và y = 13
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
 
Các ý kiến mới nhất