Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Mai Thanh Sen
Ngày gửi: 05h:40' 09-01-2022
Dung lượng: 27.8 KB
Số lượt tải: 202
Nguồn:
Người gửi: Mai Thanh Sen
Ngày gửi: 05h:40' 09-01-2022
Dung lượng: 27.8 KB
Số lượt tải: 202
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÔNG SAO
LỚP:BA/7
HỌ VÀ TÊN: ……………………….…………………
NGÀY KIỂM TRA: …………………….
ĐỀ ÔN 2
KIỂM TRA LẠI
CUỐI KỲ 2
TOÁN 3
CHỮ KÝ
GV COI
SỐ KÝ DANH:
SỐ THỨ TỰ:
MÃ SỐ:
(1)
(2)
ĐIỂM
NHẬN XÉT
CHỮ KÝ
GV CHẤM
PH XEM & KÝ:
PHẦN I:
Bài 1:…/0,5đ
Bài 2:…/0,5đ
Bài 3:…/0,5đ
Bài 4:…/0,5đ
Bài 5:…/0,5đ
Bài 6:…/0,5đ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái a, b, c trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1 Kết quả phép cộng 2543 + 1629 là:
a. 4172 b. 3162 c. 5162
Bài 2. Chọn số thích hợp để điền vào chỗ trống:
3 kg = ……….g
a. 30 b. 300 c. 3000 Bài 3. Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Diện tích HCN là:
a. 40 b. 40cm c. 40cm2
Bài 4. Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh 6cm:
Chu vi hình vuông là:……………………………………….
Diện tích hình vuông là:……………………………………..
Bài 5. Quan sát hình bên và cho biết có bao nhiêu góc vuông và bao nhiêu góc không vuông?
a. Có 3 góc vuông và 1 góc không vuông
b. Có 4 góc vuông và 0 góc không vuông.
c. Có 2 góc vuông và 2 góc không vuông.
Bài 6. Kết quả phép tính 312 x 6 là:
a. 1872 b. 968 c. 1862
PHẦN II:
Bài 1:…/1đ
Bài 2:…/1đ
Bài 3:…/1 đ
Bài 4:…/2đ
Bài 5:…/1đ
Bài 6:…/1đ
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:(1 điểm)
3729 + 2538 3607 :4
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
a. 4423 + 213 x 7b. (2747 + 5643) : 2
Bài 3. Tìm y: (1 điểm)
a. 6745 : y = 5 b.6 x y = 9642
Bài 4. Bài toán: (2 điểm)
Một cửa hàng có 7548m vải, cửa hàng đó đã bán 1/3 số vải. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu mét vải ?
Giải
Bài 5. Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a. 9m 5dm = ………….dm b. 4dm 7cm = …………..cm
Bài 6. Bài toán: Một hình vuông có cạnh là 9cm. Tính diện tích hình vuông đó.(1 điểm)
Giải
……………………………………………………………………………………..
LỚP:BA/7
HỌ VÀ TÊN: ……………………….…………………
NGÀY KIỂM TRA: …………………….
ĐỀ ÔN 2
KIỂM TRA LẠI
CUỐI KỲ 2
TOÁN 3
CHỮ KÝ
GV COI
SỐ KÝ DANH:
SỐ THỨ TỰ:
MÃ SỐ:
(1)
(2)
ĐIỂM
NHẬN XÉT
CHỮ KÝ
GV CHẤM
PH XEM & KÝ:
PHẦN I:
Bài 1:…/0,5đ
Bài 2:…/0,5đ
Bài 3:…/0,5đ
Bài 4:…/0,5đ
Bài 5:…/0,5đ
Bài 6:…/0,5đ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái a, b, c trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1 Kết quả phép cộng 2543 + 1629 là:
a. 4172 b. 3162 c. 5162
Bài 2. Chọn số thích hợp để điền vào chỗ trống:
3 kg = ……….g
a. 30 b. 300 c. 3000 Bài 3. Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Diện tích HCN là:
a. 40 b. 40cm c. 40cm2
Bài 4. Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh 6cm:
Chu vi hình vuông là:……………………………………….
Diện tích hình vuông là:……………………………………..
Bài 5. Quan sát hình bên và cho biết có bao nhiêu góc vuông và bao nhiêu góc không vuông?
a. Có 3 góc vuông và 1 góc không vuông
b. Có 4 góc vuông và 0 góc không vuông.
c. Có 2 góc vuông và 2 góc không vuông.
Bài 6. Kết quả phép tính 312 x 6 là:
a. 1872 b. 968 c. 1862
PHẦN II:
Bài 1:…/1đ
Bài 2:…/1đ
Bài 3:…/1 đ
Bài 4:…/2đ
Bài 5:…/1đ
Bài 6:…/1đ
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:(1 điểm)
3729 + 2538 3607 :4
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
a. 4423 + 213 x 7b. (2747 + 5643) : 2
Bài 3. Tìm y: (1 điểm)
a. 6745 : y = 5 b.6 x y = 9642
Bài 4. Bài toán: (2 điểm)
Một cửa hàng có 7548m vải, cửa hàng đó đã bán 1/3 số vải. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu mét vải ?
Giải
Bài 5. Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a. 9m 5dm = ………….dm b. 4dm 7cm = …………..cm
Bài 6. Bài toán: Một hình vuông có cạnh là 9cm. Tính diện tích hình vuông đó.(1 điểm)
Giải
……………………………………………………………………………………..
 
Các ý kiến mới nhất