Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Tiếng Anh 3 (Chính thức). Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: NGUYỄN BẢO
Ngày gửi: 17h:14' 24-12-2021
Dung lượng: 14.3 KB
Số lượt tải: 1180
Nguồn:
Người gửi: NGUYỄN BẢO
Ngày gửi: 17h:14' 24-12-2021
Dung lượng: 14.3 KB
Số lượt tải: 1180
Số lượt thích:
0 người
Cách trả lời một số câu hỏi Anh 3 :
What is your name? bạn tên là gì?
My name is ………
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi ?
I am eight years old
How old is he ? anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is + số tuổi
How old is she? Cô ấy bao nhiêu tuổi ?
She is + số tuổi
How are you? Bạn có khoẻ không?
I am fine, thank you. And you?
How do you spell your name ? hãy đánh vần tên của bạn?
P- H- O –N- G
Who’s that ? kia là ai ?
It’s + tên người đó ( It’s Peter)
Who’ this ? đây là ai?
It’s + tên người
Is that Tony ? kia có phải Tony không?
Yes, it is Hoặc No, it isn’t. It’s Phong
Are they your friends ? Họ có phải bạn của bạn không?
Yes , they are Hoặc No, they aren’t
Is she your friend ? cô ấy có phải bạn của bạn không?
Yes, she is / No, she isn’t
Who are they ? họ là ai ?
They are my friends : họ là bạn của tớ
They are Quan and Mai
May I come in ? em xin phép vào lớp ?
Yes, you can / No , you can’t
Is the gym big ? phòng gym có to không?
Yes, it is. / No, it isn’t. It’s small.
Is your school new ? Trường học của bạn có mới không?
Yes, it is.
Is this your pen ? đây có phải bút của bạn không?
Yes, it is / No, it isn’t
Is that your book ? kia có phải sách của bạn không?
Yes, it is / No, it isn’t
Are these your pencil ? đây có phải là những cái bút chì của bạn không?
Yes , they are / No, they aren’t
Are those your pencil ? kia có phải là những cái bút chì của bạn không?
Yes , they are / No, they aren’t
What colour is your school bag ? cặp sách của bạn màu gì ?
It’s Blue
What colour are you notebooks ? những quyển vở của bạn màu gì ?
They’re black. Hoặc They are black
What colour is it ? Nó có màu gì ?
It’s red
What do you do at break time ? bạn làm gì vào giờ ra chơi
I play football,…
Do you like skipping ?
Yes , I do / No , I don’t
What do Phong and Quan like ? Phong và Quân thích làm gì?
They like playing basketball
Chú ý : số 1( số ít ) ta dùng It’s …… ( It’s = It is)
Từ số 2 trở lên ta dùng They’re …. ( they’re = They are)
Những câu trả lời cô gạch chân có thể thay thể bằng đáp án khác
Yêu cầu : chép lại từng câu ra vở. Đọc đi đọc lại nhiều lần cho thuộc lòng
Buổi sau cô kiểm tra
What is your name? bạn tên là gì?
My name is ………
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi ?
I am eight years old
How old is he ? anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is + số tuổi
How old is she? Cô ấy bao nhiêu tuổi ?
She is + số tuổi
How are you? Bạn có khoẻ không?
I am fine, thank you. And you?
How do you spell your name ? hãy đánh vần tên của bạn?
P- H- O –N- G
Who’s that ? kia là ai ?
It’s + tên người đó ( It’s Peter)
Who’ this ? đây là ai?
It’s + tên người
Is that Tony ? kia có phải Tony không?
Yes, it is Hoặc No, it isn’t. It’s Phong
Are they your friends ? Họ có phải bạn của bạn không?
Yes , they are Hoặc No, they aren’t
Is she your friend ? cô ấy có phải bạn của bạn không?
Yes, she is / No, she isn’t
Who are they ? họ là ai ?
They are my friends : họ là bạn của tớ
They are Quan and Mai
May I come in ? em xin phép vào lớp ?
Yes, you can / No , you can’t
Is the gym big ? phòng gym có to không?
Yes, it is. / No, it isn’t. It’s small.
Is your school new ? Trường học của bạn có mới không?
Yes, it is.
Is this your pen ? đây có phải bút của bạn không?
Yes, it is / No, it isn’t
Is that your book ? kia có phải sách của bạn không?
Yes, it is / No, it isn’t
Are these your pencil ? đây có phải là những cái bút chì của bạn không?
Yes , they are / No, they aren’t
Are those your pencil ? kia có phải là những cái bút chì của bạn không?
Yes , they are / No, they aren’t
What colour is your school bag ? cặp sách của bạn màu gì ?
It’s Blue
What colour are you notebooks ? những quyển vở của bạn màu gì ?
They’re black. Hoặc They are black
What colour is it ? Nó có màu gì ?
It’s red
What do you do at break time ? bạn làm gì vào giờ ra chơi
I play football,…
Do you like skipping ?
Yes , I do / No , I don’t
What do Phong and Quan like ? Phong và Quân thích làm gì?
They like playing basketball
Chú ý : số 1( số ít ) ta dùng It’s …… ( It’s = It is)
Từ số 2 trở lên ta dùng They’re …. ( they’re = They are)
Những câu trả lời cô gạch chân có thể thay thể bằng đáp án khác
Yêu cầu : chép lại từng câu ra vở. Đọc đi đọc lại nhiều lần cho thuộc lòng
Buổi sau cô kiểm tra
 
Các ý kiến mới nhất