Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Sưu tập
Người gửi: Đinh Thị Ngọc Hân
Ngày gửi: 11h:51' 04-12-2019
Dung lượng: 75.0 KB
Số lượt tải: 833
Nguồn: Sưu tập
Người gửi: Đinh Thị Ngọc Hân
Ngày gửi: 11h:51' 04-12-2019
Dung lượng: 75.0 KB
Số lượt tải: 833
Số lượt thích:
0 người
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn Hóa học 8
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là:
a) 10 b) 11 c) 12 d) 13.
Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b). 2 c) 3 d) 4.
Câu 3: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4.
Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d) 1,9926đvC.
Câu 5: Khối lượng của 1 đvC là:
a) 1,6605.10-23g b) 1,6605.10-24g c) 6.1023g d) 1,9926.10-23g
Câu 6: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Có sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi.
Câu 7 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :
a) Giữ nguyên . b) Tăng c) Giảm dần d) Cả a,b,c.
Câu 8 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:
a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất.
c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 9: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
a) 40%; 40%; 20% b) 20% ; 40% ; 40% c) 40%; 12%; 48% d)10% ; 80% ; 10%
Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
a) m.n = x.y b) m.y = n.x c) m.A= n.B d) m.x = n.y
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Bài 11(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Áp dụng : Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc
a. Viết công thức về khối lượng.
b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.
Bài 12(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Nhôm + Khí ôxi Nhôm ôxit.
b. Natri + Nước Natri hiđrôxit + Khí Hiđrô
Bài 13(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình
Zn + HCl ( ZnCl2 + H2
a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
(Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
(Hóa trị: Al(III); O(II); Na(I); H(I)).
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn Hóa học 8
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 243
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d) 1,9926đvC.
Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a)
TRƯỜNG ……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn Hóa học 8
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là:
a) 10 b) 11 c) 12 d) 13.
Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b). 2 c) 3 d) 4.
Câu 3: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4.
Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d) 1,9926đvC.
Câu 5: Khối lượng của 1 đvC là:
a) 1,6605.10-23g b) 1,6605.10-24g c) 6.1023g d) 1,9926.10-23g
Câu 6: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Có sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi.
Câu 7 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :
a) Giữ nguyên . b) Tăng c) Giảm dần d) Cả a,b,c.
Câu 8 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:
a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất.
c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 9: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
a) 40%; 40%; 20% b) 20% ; 40% ; 40% c) 40%; 12%; 48% d)10% ; 80% ; 10%
Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
a) m.n = x.y b) m.y = n.x c) m.A= n.B d) m.x = n.y
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Bài 11(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Áp dụng : Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc
a. Viết công thức về khối lượng.
b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.
Bài 12(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Nhôm + Khí ôxi Nhôm ôxit.
b. Natri + Nước Natri hiđrôxit + Khí Hiđrô
Bài 13(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình
Zn + HCl ( ZnCl2 + H2
a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
(Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
(Hóa trị: Al(III); O(II); Na(I); H(I)).
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn Hóa học 8
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 243
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d) 1,9926đvC.
Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a)
 
Các ý kiến mới nhất