Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: nguyễn thanh long
Ngày gửi: 20h:48' 29-09-2021
Dung lượng: 66.5 KB
Số lượt tải: 341
Nguồn:
Người gửi: nguyễn thanh long
Ngày gửi: 20h:48' 29-09-2021
Dung lượng: 66.5 KB
Số lượt tải: 341
Số lượt thích:
0 người
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN : TOÁN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT (không tính thời gian phát đề)
(Đề này có 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này)
Họ và tên: …………………………
Lớp: …….
Điểm
Lời phê
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Học sinh chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 10 được viết là ?
A) A = {6; 7; 8; 9} B) A = {1; 2; 3; 4} C) A = {6; 7; 8; 9; 10} D) A = {6; 9}
Câu 2. Tập hợp B = {x ( N ( 8 < x < 15} có bao nhiêu phần tử ?
A) 1 B) 7 C) 9 D) 6
Câu 3. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 và 5 ?
A) 35 B) 30 C) 26 D) 25
Câu 4. Tính giá trị của luỹ thừa sau: 33 = ?
A) 9 B) 6 C) 27 D) 1
Câu 5. Tìm số tự nhiên x biết, x : 3 = 12
A) 40 B) 36 C) 15 D) 4
Câu 6. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?
A) 4 B) 9 C) 8 D) 7
Câu 7. Trong các số sau, số nào là bội chung của 3 và 4 ?
A) 12 B) 15 C) 7 D) 16
Câu 8. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 75 . 73
A) 79 B) 72 C) 78 D) 498
Câu 9. Xem hình bên, chọn câu đúng ?
A) Điểm C nằm giữa hai điểm B và D
B) Điểm D không nằm giữa hai điểm A và C
C) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
D) Điểm D nằm giữa hai điểm B và C
Câu 10. Xem hình bên, chọn câu đúng
A) Điểm B thuộc đường thẳng d
B) Điểm D thuộc đường thẳng d
C) Điểm A không thuộc đường thẳng d
D) Điểm C thuộc đường thẳng d
Câu 11. Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 3 cm, AC = 7 cm. Đoạn thẳng BC có độ dài là?
A) 4 cm B) 3 cm C) 10 cm D) 8 cm
Câu 12. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
A) 4 B) 5 C) 2 D) 3
II. Phần tự luận:
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 6 . 32 – 23 . 5 b) 4 . 52 + 72 : 62 – 7 . 9 c) 290 – (15 . 3 + 5 . 8)
Bài 2. (1 điểm) Tìm ƯCLN (36 , 48) (bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố)
Bài 3. (2 điểm) Trên tia Ax, vẽ hai điểm B, C sao cho AB = 2,5 cm, AC = 5 cm.
a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không?
b) Tính BC
So sánh AB và BC
c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Bài 4. (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm. Vẽ M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM
HẾT
Bài làm:
MÔN : TOÁN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT (không tính thời gian phát đề)
(Đề này có 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này)
Họ và tên: …………………………
Lớp: …….
Điểm
Lời phê
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Học sinh chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 10 được viết là ?
A) A = {6; 7; 8; 9} B) A = {1; 2; 3; 4} C) A = {6; 7; 8; 9; 10} D) A = {6; 9}
Câu 2. Tập hợp B = {x ( N ( 8 < x < 15} có bao nhiêu phần tử ?
A) 1 B) 7 C) 9 D) 6
Câu 3. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 và 5 ?
A) 35 B) 30 C) 26 D) 25
Câu 4. Tính giá trị của luỹ thừa sau: 33 = ?
A) 9 B) 6 C) 27 D) 1
Câu 5. Tìm số tự nhiên x biết, x : 3 = 12
A) 40 B) 36 C) 15 D) 4
Câu 6. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?
A) 4 B) 9 C) 8 D) 7
Câu 7. Trong các số sau, số nào là bội chung của 3 và 4 ?
A) 12 B) 15 C) 7 D) 16
Câu 8. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 75 . 73
A) 79 B) 72 C) 78 D) 498
Câu 9. Xem hình bên, chọn câu đúng ?
A) Điểm C nằm giữa hai điểm B và D
B) Điểm D không nằm giữa hai điểm A và C
C) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
D) Điểm D nằm giữa hai điểm B và C
Câu 10. Xem hình bên, chọn câu đúng
A) Điểm B thuộc đường thẳng d
B) Điểm D thuộc đường thẳng d
C) Điểm A không thuộc đường thẳng d
D) Điểm C thuộc đường thẳng d
Câu 11. Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 3 cm, AC = 7 cm. Đoạn thẳng BC có độ dài là?
A) 4 cm B) 3 cm C) 10 cm D) 8 cm
Câu 12. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
A) 4 B) 5 C) 2 D) 3
II. Phần tự luận:
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 6 . 32 – 23 . 5 b) 4 . 52 + 72 : 62 – 7 . 9 c) 290 – (15 . 3 + 5 . 8)
Bài 2. (1 điểm) Tìm ƯCLN (36 , 48) (bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố)
Bài 3. (2 điểm) Trên tia Ax, vẽ hai điểm B, C sao cho AB = 2,5 cm, AC = 5 cm.
a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không?
b) Tính BC
So sánh AB và BC
c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Bài 4. (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm. Vẽ M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM
HẾT
Bài làm:
 
Các ý kiến mới nhất