Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Thị Cẩm Thạch
Ngày gửi: 06h:10' 01-12-2021
Dung lượng: 160.6 KB
Số lượt tải: 296
Nguồn:
Người gửi: Trần Thị Cẩm Thạch
Ngày gửi: 06h:10' 01-12-2021
Dung lượng: 160.6 KB
Số lượt tải: 296
Số lượt thích:
0 người
Câu 1. Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ:
A. -5;
B. 0,4; 2; ;
C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45;
D. 0,5; .
Câu 2. Kết quả phép nhân (-3)6. (-3)2 là
A. (-3)12 ;
B. 38 ;
C. 98 ;
D. 912 .
Câu 3. Cách viết nào dưới đây là đúng:
A. |- 0,5| = 0,5 ;
B. - |- 0,5| = 0,5 ;
C. |- 0,5| = - 0,5;
D. |- 0,5| = 0,5.
Câu 4. Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ( 0), suy ra được tỉ lệ thức
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Biết < x < . Số hữu tỉ nào sau đây không phải là giá trị của x
A.
B.
C.
D.
Câu 6.Số 4,81432432432... là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì là
A. (143);
B. (432);
C. (324);
D. (814).
Câu 7. Cho các so sánh dưới đây, so sánh sai là
A. 0,(166);
B. 0,141 < 0,(14);
C. = 0,(31);
D. 0,535 > 0,(53).
Câu 8. Từ 18.36 = 24.27 có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.;
B.;
C. ;
D. .
Câu 9. Cho / thì x bằng
A. 2 ;
B. – 2 ;
C. 3 ;
D. /.
Câu 10. Kết quả của phép tính: /
A. /;
B. /;
C. 2 ;
D. 4 .
Câu 11.Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hai góc có chung một đỉnh là hai góc đối đỉnh;
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;
C. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh;
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Câu 12. Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài đường thẳng d
A. chỉ có một đường thẳng đi qua O và song song với d;
B. có vô số đường thẳng đi qua O và song song với d;
C. có hai đường thẳng đi qua O và song song với d;
D. không có đường thẳng nào đi qua O và vuông góc với d.
Câu 13. Nếu và thì:
A. c // a;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 14. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu /thì:
A. a và c cắt nhau; B. a và c song song với nhau;
C. a và c trùng nhau; D. a và c vuông góc với nhau.
Câu 15. Cho hình vẽ (hình 1), biết a // bvà, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. ; B. ;
C. D
(hình 1)
Câu 16. Khi định lý được phát biểu dưới dạng “ Nếu ... thì”,
A. Phần nằm giữa từ “Nếu” và từ“thì” là phần giả thiết, phần sau từ “thì” là phần kết luận;
B. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận;
C. Phần nằm sau từ “thì” là phần giả thiết;
D. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận và sau từ “thì” là phần giả thiết.
Phần II: Tự luận. (6 điểm)
Câu 17. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) A = ; b) B = .
Câu 18.(1 điểm) Tìm x, biết:
a) ; b) |- / = /.
Câu 19.(1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây, biết rằng số cây tỉ lệ với các số 9; 8;7 và số cây trồng được của lớp 7C ít hơn số cây trồng được của lớp 7A là 10
A. -5;
B. 0,4; 2; ;
C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45;
D. 0,5; .
Câu 2. Kết quả phép nhân (-3)6. (-3)2 là
A. (-3)12 ;
B. 38 ;
C. 98 ;
D. 912 .
Câu 3. Cách viết nào dưới đây là đúng:
A. |- 0,5| = 0,5 ;
B. - |- 0,5| = 0,5 ;
C. |- 0,5| = - 0,5;
D. |- 0,5| = 0,5.
Câu 4. Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ( 0), suy ra được tỉ lệ thức
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Biết < x < . Số hữu tỉ nào sau đây không phải là giá trị của x
A.
B.
C.
D.
Câu 6.Số 4,81432432432... là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì là
A. (143);
B. (432);
C. (324);
D. (814).
Câu 7. Cho các so sánh dưới đây, so sánh sai là
A. 0,(166);
B. 0,141 < 0,(14);
C. = 0,(31);
D. 0,535 > 0,(53).
Câu 8. Từ 18.36 = 24.27 có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.;
B.;
C. ;
D. .
Câu 9. Cho / thì x bằng
A. 2 ;
B. – 2 ;
C. 3 ;
D. /.
Câu 10. Kết quả của phép tính: /
A. /;
B. /;
C. 2 ;
D. 4 .
Câu 11.Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hai góc có chung một đỉnh là hai góc đối đỉnh;
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;
C. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh;
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Câu 12. Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài đường thẳng d
A. chỉ có một đường thẳng đi qua O và song song với d;
B. có vô số đường thẳng đi qua O và song song với d;
C. có hai đường thẳng đi qua O và song song với d;
D. không có đường thẳng nào đi qua O và vuông góc với d.
Câu 13. Nếu và thì:
A. c // a;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 14. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu /thì:
A. a và c cắt nhau; B. a và c song song với nhau;
C. a và c trùng nhau; D. a và c vuông góc với nhau.
Câu 15. Cho hình vẽ (hình 1), biết a // bvà, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. ; B. ;
C. D
(hình 1)
Câu 16. Khi định lý được phát biểu dưới dạng “ Nếu ... thì”,
A. Phần nằm giữa từ “Nếu” và từ“thì” là phần giả thiết, phần sau từ “thì” là phần kết luận;
B. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận;
C. Phần nằm sau từ “thì” là phần giả thiết;
D. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận và sau từ “thì” là phần giả thiết.
Phần II: Tự luận. (6 điểm)
Câu 17. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) A = ; b) B = .
Câu 18.(1 điểm) Tìm x, biết:
a) ; b) |- / = /.
Câu 19.(1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây, biết rằng số cây tỉ lệ với các số 9; 8;7 và số cây trồng được của lớp 7C ít hơn số cây trồng được của lớp 7A là 10
 
Các ý kiến mới nhất