Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2 - 04

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Nguyễn Phương
Ngày gửi: 14h:12' 05-05-2022
Dung lượng: 526.1 KB
Số lượt tải: 354
Nguồn:
Người gửi: Trần Nguyễn Phương
Ngày gửi: 14h:12' 05-05-2022
Dung lượng: 526.1 KB
Số lượt tải: 354
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2021-2022
Môn toán : Lớp 7. thời gian làm bài 90p
(Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng mà em chọn
Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
8
9
7
10
5
7
8
7
9
8
5
7
4
10
4
7
5
7
7
3
a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 20
b) Mốt của dấu hiệu là:
A. 3 B. 4 C. 7 D. 10
Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức:
A. B. 1 + xy C. D.
Câu 3: Các cặp đơn thức đồng dạng là:
A. (xy)2 và y2x2. B. 5x2 và - 5x3. C. 2xy và 2y2 D. xy và yz.
Câu 4: Bậc của đa thức là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 11
Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 – y tại x = -2; y = -1 là:
A. -5 B. -3 C. 3 D. 5
Câu 6: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 :
A. B. C. - D. -
Câu 7: Giao điểm ba đường cao của tam giác được gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp D. Tâm đường tròn nội tiếp.
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A, khi đó đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A cũng chính là
A. Đường phân giác B. Đường cao
C. Đường trung trực D. Đường phân giác, đường cao, đường trung trực
Câu 9: MNP có MP = 6cm; MN = 10cm; NP = 8cm thì (MNP vuông tại đỉnh :
A. P B. N C. M D. Không phải là tam giác vuông
Câu 10: Cho (ABC với hai đường trung tuyến BM và CN; G là trọng tâm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. GM = GN B. GM = GB; C. GB = GC D. GN = GC
Câu 11: Cho ABC vuông tại A có , khi đó ta có:
A. AB < BC < CA B. CA < AB < BC C. BC < AB < CA D. AB < CA < BC
Câu 12. Đơn thức -2x2y đồng dạng với đơn thức nào sau đây?
A. -3xy B. 2x2y2 C. - 2xy2 D. 3x2y
Câu 13: Cho (ABC cân tại A, có = 800. Số đo bằng?
A. 300 B. 500 C. 800 D. 1000
Câu 14. Áp dụng định lí Pytago cho ∆ ABC vuông tại A, đâu là đẳng thức đúng?
A. BC2 = AB2 + AC2 B. AC2 = AB2 + BC2
C. AB2 = BC2 + AC2 D. BC2 = AB2 - AC2
Câu 15. Bộ ba độ dài nào có thể là bộ ba độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5 cm, 4 cm, 1 cm B. 9 cm, 6 cm, 2 cm
C. 3 cm, 4 cm, 5 cm D. 3 cm, 4 cm, 7 cm
II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Bài 1: (1.0đ) Thời gian giải một bài Toán (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng tần số.
Tính số trung bình cộng.
Bài 2: (2.5đ)
Cho hai đa thức:
a) Thu gọn hai đa thức
b)
Năm học 2021-2022
Môn toán : Lớp 7. thời gian làm bài 90p
(Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng mà em chọn
Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
8
9
7
10
5
7
8
7
9
8
5
7
4
10
4
7
5
7
7
3
a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 20
b) Mốt của dấu hiệu là:
A. 3 B. 4 C. 7 D. 10
Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức:
A. B. 1 + xy C. D.
Câu 3: Các cặp đơn thức đồng dạng là:
A. (xy)2 và y2x2. B. 5x2 và - 5x3. C. 2xy và 2y2 D. xy và yz.
Câu 4: Bậc của đa thức là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 11
Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 – y tại x = -2; y = -1 là:
A. -5 B. -3 C. 3 D. 5
Câu 6: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 :
A. B. C. - D. -
Câu 7: Giao điểm ba đường cao của tam giác được gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp D. Tâm đường tròn nội tiếp.
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A, khi đó đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A cũng chính là
A. Đường phân giác B. Đường cao
C. Đường trung trực D. Đường phân giác, đường cao, đường trung trực
Câu 9: MNP có MP = 6cm; MN = 10cm; NP = 8cm thì (MNP vuông tại đỉnh :
A. P B. N C. M D. Không phải là tam giác vuông
Câu 10: Cho (ABC với hai đường trung tuyến BM và CN; G là trọng tâm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. GM = GN B. GM = GB; C. GB = GC D. GN = GC
Câu 11: Cho ABC vuông tại A có , khi đó ta có:
A. AB < BC < CA B. CA < AB < BC C. BC < AB < CA D. AB < CA < BC
Câu 12. Đơn thức -2x2y đồng dạng với đơn thức nào sau đây?
A. -3xy B. 2x2y2 C. - 2xy2 D. 3x2y
Câu 13: Cho (ABC cân tại A, có = 800. Số đo bằng?
A. 300 B. 500 C. 800 D. 1000
Câu 14. Áp dụng định lí Pytago cho ∆ ABC vuông tại A, đâu là đẳng thức đúng?
A. BC2 = AB2 + AC2 B. AC2 = AB2 + BC2
C. AB2 = BC2 + AC2 D. BC2 = AB2 - AC2
Câu 15. Bộ ba độ dài nào có thể là bộ ba độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5 cm, 4 cm, 1 cm B. 9 cm, 6 cm, 2 cm
C. 3 cm, 4 cm, 5 cm D. 3 cm, 4 cm, 7 cm
II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Bài 1: (1.0đ) Thời gian giải một bài Toán (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng tần số.
Tính số trung bình cộng.
Bài 2: (2.5đ)
Cho hai đa thức:
a) Thu gọn hai đa thức
b)
 
Các ý kiến mới nhất