Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nông Văn Hải
Ngày gửi: 02h:26' 23-04-2022
Dung lượng: 127.5 KB
Số lượt tải: 647
Nguồn:
Người gửi: Nông Văn Hải
Ngày gửi: 02h:26' 23-04-2022
Dung lượng: 127.5 KB
Số lượt tải: 647
Số lượt thích:
0 người
Ngày KT
8A: …..................
8B: …..................
Tiết 34: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Vật lý 8
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức mà HS đã học ở chương trình kì II lớp 8.
- Nhận biết được thế năng của vật, tính được công của trọng lực
- Tính được nhiệt lượng và khối lượng, công của lực kéo
- Hiểu được sự chuyển động của các phân tử
- Giải thích được vì sao thổi bóng để lâu lại bị xẹp
- Nhận biết đơn vị nhiệt học và sự truyền nhiệt của mặt trời.
- Xác định độ tăng nhiệt độ của cac chất.
+Vận dụng một số kiến thức để: Tính được nhiệt lượng và khối lượng, công của trọng lực.
2. Kỹ năng:
- Rèn tính độc lập, tư duy lô gíc, sáng tạo cho học sinh. - Rèn phõn tớch, tớnh toỏn sinh.
3. Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra và thi cử.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: TNKQ + TNTL
- Đề kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận.
+ Trắc nghiệm khách quan: 40%
+ Tự luận: 60%
- Làm bài tại lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Mức
độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TN KQ
TN
TL
1.Công, Công suất.
Cơ năng
- Nhận biết được thế năng của vật
- Nhận biết được công thức tính công suất
- biết lò xo bị nén vì sao lò xo có cơ năng
- Hiểu sự chuyển động không ngừng của phân tử
-Tính được công suất khi kéo vật từ giếng lên
- Tính được công của lực
- biết lò xo bị nén vì sao lò xo có cơ năng
-Tính công của trọng lực
số câu
sốđiểm
TL %
2(C5;6)
0,5
5%
3(C3,4,12,13,14)
1,25
7,5%
0,5(C18a)
1,5
15%
0,5(C18b)
1,5
15%
6
4,25
42,5%
2. Nhiệt học
- Nhận biết được đơn vị nhiệt học và sự truyền nhiệt của mặt trời
- Xác định được độ tăng nhiệt độ của các chất
- Nhận biết các
chất được cấu tạo từ
- Phát biểu được về nguyên lý truyền nhiệt
- Biết nhiệt độ của miếng nhôm sau khi cân bằng
- Hiểu khi nhiệt năng của phân tử chuyển động chậm thì đại lượng nào thay đổi
- Hiểu vì sao nước biển mặn
- Vì sao thổi bóng để lâu lại bị xẹp
- Giải thích được thời gian đun sôi nước của 2 ấm nhôm và ấm đất
số câu
số điểm
TL %
4(C1,2,8,11)
1
10%
1(17)
1,5
15%
3(C7,9,10,15,16)
1,25
7,5%
1(C19)
1,5
25%
9
5,75
57,5%
TS câu:
TS điểm:
TL %
7
3 đ
30%
6-1/2
4 đ
30%
1-1/2
3 đ
40%
15
10 đ
100 %
IV. Nội dung đề:
A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. (0,25 đ): Đơn vị nào dưới đây là đơn vị nhiệt lượng:
A. ( J/ kg.k ). B. ( J/kg ). C. (J.kg). D. (J).
Câu 2. (0,25 đ): Mặt trời truyền nhiệt cho trái đất bằng hình thức nào?
A. Chỉ bằng cách dẫn nhiệt. B. Chỉ bằng cách đối lưu.
C. Chỉ bằng cách bức xạ nhiệt. D. Bằng đối lưu và dẫn nhiệt .
Câu 3. (0,25 đ): Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các phân tử, nguyên tử gây ra?
A. Sự khuếch tán
8A: …..................
8B: …..................
Tiết 34: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Vật lý 8
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức mà HS đã học ở chương trình kì II lớp 8.
- Nhận biết được thế năng của vật, tính được công của trọng lực
- Tính được nhiệt lượng và khối lượng, công của lực kéo
- Hiểu được sự chuyển động của các phân tử
- Giải thích được vì sao thổi bóng để lâu lại bị xẹp
- Nhận biết đơn vị nhiệt học và sự truyền nhiệt của mặt trời.
- Xác định độ tăng nhiệt độ của cac chất.
+Vận dụng một số kiến thức để: Tính được nhiệt lượng và khối lượng, công của trọng lực.
2. Kỹ năng:
- Rèn tính độc lập, tư duy lô gíc, sáng tạo cho học sinh. - Rèn phõn tớch, tớnh toỏn sinh.
3. Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra và thi cử.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: TNKQ + TNTL
- Đề kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận.
+ Trắc nghiệm khách quan: 40%
+ Tự luận: 60%
- Làm bài tại lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Mức
độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TN KQ
TN
TL
1.Công, Công suất.
Cơ năng
- Nhận biết được thế năng của vật
- Nhận biết được công thức tính công suất
- biết lò xo bị nén vì sao lò xo có cơ năng
- Hiểu sự chuyển động không ngừng của phân tử
-Tính được công suất khi kéo vật từ giếng lên
- Tính được công của lực
- biết lò xo bị nén vì sao lò xo có cơ năng
-Tính công của trọng lực
số câu
sốđiểm
TL %
2(C5;6)
0,5
5%
3(C3,4,12,13,14)
1,25
7,5%
0,5(C18a)
1,5
15%
0,5(C18b)
1,5
15%
6
4,25
42,5%
2. Nhiệt học
- Nhận biết được đơn vị nhiệt học và sự truyền nhiệt của mặt trời
- Xác định được độ tăng nhiệt độ của các chất
- Nhận biết các
chất được cấu tạo từ
- Phát biểu được về nguyên lý truyền nhiệt
- Biết nhiệt độ của miếng nhôm sau khi cân bằng
- Hiểu khi nhiệt năng của phân tử chuyển động chậm thì đại lượng nào thay đổi
- Hiểu vì sao nước biển mặn
- Vì sao thổi bóng để lâu lại bị xẹp
- Giải thích được thời gian đun sôi nước của 2 ấm nhôm và ấm đất
số câu
số điểm
TL %
4(C1,2,8,11)
1
10%
1(17)
1,5
15%
3(C7,9,10,15,16)
1,25
7,5%
1(C19)
1,5
25%
9
5,75
57,5%
TS câu:
TS điểm:
TL %
7
3 đ
30%
6-1/2
4 đ
30%
1-1/2
3 đ
40%
15
10 đ
100 %
IV. Nội dung đề:
A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. (0,25 đ): Đơn vị nào dưới đây là đơn vị nhiệt lượng:
A. ( J/ kg.k ). B. ( J/kg ). C. (J.kg). D. (J).
Câu 2. (0,25 đ): Mặt trời truyền nhiệt cho trái đất bằng hình thức nào?
A. Chỉ bằng cách dẫn nhiệt. B. Chỉ bằng cách đối lưu.
C. Chỉ bằng cách bức xạ nhiệt. D. Bằng đối lưu và dẫn nhiệt .
Câu 3. (0,25 đ): Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các phân tử, nguyên tử gây ra?
A. Sự khuếch tán
 
Các ý kiến mới nhất