Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: thach ngoc an
Ngày gửi: 20h:39' 17-12-2018
Dung lượng: 118.8 KB
Số lượt tải: 86
Nguồn:
Người gửi: thach ngoc an
Ngày gửi: 20h:39' 17-12-2018
Dung lượng: 118.8 KB
Số lượt tải: 86
Số lượt thích:
0 người
Đề 1
Trắcnghiệm: (3 điểm)
Khoanhvàochữđặttrướccâutrảlờiđúng:
Câu 1.Giátrịchữsố 5 trongsố 9,051 là:
A. 50 B. C. D.
Câu 2. Kếtquảcủaphéptính 2017 – 18,49 = ? là:
A. 1998,51 B. 168 C. 1832,1 D. 2015,151
Câu 3. Mộthìnhchữnhậtcóchiềudài cm, chiềurộngcm. Diệntíchhìnhchữnhậtđólà:
A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2
B. Tựluận: (7 điểm)
Câu 1. Đặttínhrồitính: (1 điểm)
a/ 3,05 x 48,6 b/ 16 : 25
Câu 2. a/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
20,17 x 31,06 + 68,94 x 20,07
b/ Tìm x, biết: (1 điểm)
106,2 – x = 2,5 x 40
Câu 3. Đổi các đơn vị đo sau đây: (1 điểm)
3 ha 15 m2 = ......................m2
9 dm2 = .....................m2
Câu 4. Một lớp học có 40 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 62,5% số học sinh cả lớp.
a/ Tìm số học sinh nam của lớp?
b/ Tính tỉ số phần trăm số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp đó? (2 điểm)
Câu 5.Cho mộtsốthậpphân.Biếtrằngkhigiảmsốđóđi 10 lầnthìhiệucủasốđãchovàsốmớilà 3,15. Tìmsốđãcho? (1 điểm)
Đề 2
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúngnhất:
a. Hỗn số / chuyển thành số thập là:
A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26
b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:
A. 500 B. / C. / D. /
c. Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 ; 8,95 là :
A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95
d. Phân số/ viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45 B. 4,5 C. 0,045 D. 450
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =……………..m b. 5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2 c. 5 kg23 g = …………….kg d. 231 ha = ……………. Km2
Bài 3. Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 32: 10.............320 b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098 d. 79,12............32,98
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
a. 35,124 + 24,682 b. 17,42 – 8,624 c. 12,5 x 2,3 d. 19,72: 5,8
Bài 5. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 b. 23,5 x 4,6 + 23,5 x 5,4
Đề 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
I. PHẦN 1: (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. (1điểm) / viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,0 008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
Bài 2. (1điểm) Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là:
A. 3,93 B.20,70 C. 6,90 D. 2,3
Bài 3. (1điểm) 3kg 6g =…………g
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (1điểm)
A. 360 B. 306 C. 3006 D. 36
Bài 4. (1điểm) 2m2 3cm2 = ………….m2 (0,5đ)
A. 2,003 B. 2,0003 C. 20,03 D. 20,003
Bài 5. (1điểm) Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m,
Trắcnghiệm: (3 điểm)
Khoanhvàochữđặttrướccâutrảlờiđúng:
Câu 1.Giátrịchữsố 5 trongsố 9,051 là:
A. 50 B. C. D.
Câu 2. Kếtquảcủaphéptính 2017 – 18,49 = ? là:
A. 1998,51 B. 168 C. 1832,1 D. 2015,151
Câu 3. Mộthìnhchữnhậtcóchiềudài cm, chiềurộngcm. Diệntíchhìnhchữnhậtđólà:
A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2
B. Tựluận: (7 điểm)
Câu 1. Đặttínhrồitính: (1 điểm)
a/ 3,05 x 48,6 b/ 16 : 25
Câu 2. a/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
20,17 x 31,06 + 68,94 x 20,07
b/ Tìm x, biết: (1 điểm)
106,2 – x = 2,5 x 40
Câu 3. Đổi các đơn vị đo sau đây: (1 điểm)
3 ha 15 m2 = ......................m2
9 dm2 = .....................m2
Câu 4. Một lớp học có 40 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 62,5% số học sinh cả lớp.
a/ Tìm số học sinh nam của lớp?
b/ Tính tỉ số phần trăm số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp đó? (2 điểm)
Câu 5.Cho mộtsốthậpphân.Biếtrằngkhigiảmsốđóđi 10 lầnthìhiệucủasốđãchovàsốmớilà 3,15. Tìmsốđãcho? (1 điểm)
Đề 2
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúngnhất:
a. Hỗn số / chuyển thành số thập là:
A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26
b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:
A. 500 B. / C. / D. /
c. Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 ; 8,95 là :
A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95
d. Phân số/ viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45 B. 4,5 C. 0,045 D. 450
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =……………..m b. 5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2 c. 5 kg23 g = …………….kg d. 231 ha = ……………. Km2
Bài 3. Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 32: 10.............320 b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098 d. 79,12............32,98
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
a. 35,124 + 24,682 b. 17,42 – 8,624 c. 12,5 x 2,3 d. 19,72: 5,8
Bài 5. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 b. 23,5 x 4,6 + 23,5 x 5,4
Đề 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
I. PHẦN 1: (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. (1điểm) / viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,0 008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
Bài 2. (1điểm) Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là:
A. 3,93 B.20,70 C. 6,90 D. 2,3
Bài 3. (1điểm) 3kg 6g =…………g
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (1điểm)
A. 360 B. 306 C. 3006 D. 36
Bài 4. (1điểm) 2m2 3cm2 = ………….m2 (0,5đ)
A. 2,003 B. 2,0003 C. 20,03 D. 20,003
Bài 5. (1điểm) Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m,
 
Các ý kiến mới nhất