Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Phùng Thược
Ngày gửi: 21h:08' 29-10-2021
Dung lượng: 77.5 KB
Số lượt tải: 6
Nguồn:
Người gửi: Phùng Thược
Ngày gửi: 21h:08' 29-10-2021
Dung lượng: 77.5 KB
Số lượt tải: 6
Số lượt thích:
0 người
UBND HUYỆN ............. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH-THCS ……… NĂM HỌC 2021-2022
M«n: TOÁN LỚP 4
- Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ............................................ Lớp 4A......
(Học sinh làm bài trực tiếp trên đề)
Điểm
Nhận xét
Câu 1: Giá trị chữ số 9 trong số: 924335 là bao nhiêu?
A. 9
B. 900
C. 90 000
D. 900 000
Câu 2: Số gồm : “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị.” được viết là:
A. 602 507
B. 600 257
C. 602 057
D. 620 507
Câu 3: Năm 2021 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. Thế kỷ XVIII
B. Thế kỷ XI
C. Thế kỷ XX
D. Thế kỷ XXI
Câu 4: Biểu thức a : b nếu; a = 136 và b = 4 thì giá trị biểu thức là:
A. 34
B. 43
C. 44
D. 42
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 326- (57 x y) Với y =3
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
A. 58.... = 580tạ B. 5yến 8kg < 5... 8kg
Câu 7: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi?
A. 24 tuổi
B. 23tuổi
C. 22 tuổi
D. 21 tuổi
Câu 8: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp mỗi bao cân nặng 36 kg và 6 bao gạo tẻ mỗi bao cân nặng 54 kg. Hỏi trung bình mỗi bao cân nặng là:
A.12 kg
B. 9 kg
C. 21 kg
D. 48 kg
Câu 9: Với x = 6 thì giá trị của biểu thức 369 - x 9 là:
A. 351
B. 305
C. 315
D. 513
Câu 10: Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24698 92 508 - 22429 327184 + 28943 456816 - 71058
Câu 11: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất:
(145 x 99 + 145) – (143 x 101 – 143)
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Câu 12: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu bớt chiều dài đi 8m thì được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 13:
Trong hình bên có:
Góc nhọn
Góc vuông
Góc tù
Góc bẹt
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 4
Mạch kiến thức kỹ năng
Số câu
Điểm
Mức 1
Mức
2
Mức
3
Mức
4
Tổng
Số học: Biết đọc viêt sô đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh số tự nhiên. Thực hiện thành thạo cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. Tính giá trị của biểu thức có trong một chữ. Giải được các bài tạp có liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
3
2
2
1
7
Số điểm
1,5
1
2
1
7
Đại lượngvà đo đại lượng:
Biết đổi được số đo khối lượng, số đo thời gian
Số câu
1
2
1
2
Số điểm
0,5
1
1
2
Yếu tố hình học:
Xác định được góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
3
3
3
1
10
Số điểm
3
3
3
1
10
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KỲ I
Câu
1
2
3
4
7
8
9
Đáp án
D.900 000
A.602 507
D.Thế kỷ XXI
A: 34
C. 22 tuổi
D. 48 kg
C. 315
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5:(M1) 1 điểm Tính giá trị của biểu thức:
326- (57 x y) Với y =3
Với y = 3 ta có : 326 - ( 57 x 3) = 326 - 171 = 155
Câu 6: (M2) 0,5 điểm (Mỗi phép tính đúng 0,25đ) Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
A. 58tấn = 580tạ B. 5yến 8kg < 5tạ(tấn)8kg
Câu 10:(M2) 1 điểm (mỗi câu đúng 0,25đ)
152 399 + 24698 92 508 – 22429 327184 + 28943 456816 - 71058
+
152399
-
92508
+
327184
-
456816
24698
22429
28943
71058
177097
70079
356127
385758
Câu 11: (M4)1 điểm Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất:
(145 x 99 + 145) – (143 x101 – 143) = 145 x (99+1) -143 x (101-1)
= 145 x 100 - 143 x 100
= (145-143) x 100
= 2 x 100 = 200
Câu 12: (M3) 2 điểm
Bài giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật là (0,25)
28 : 2 = 14 (m) (0,25)
Chiều dài của hình chữ nhật là: (0,25)
(14 + 8 ) : 2 = 11 (m) (0,25)
Chiều rộng của hình chữ nhật là: (0,25)
11 - 8 = 3 (m) (0,25)
Diện tích của hình chữ nhật là : (0,25)
11 x 3 = 33 (m2) (0,25)
Đáp số: 33 (m2)
Câu 13: (M3) 1 điểm Trong hình bên có:
4
Góc nhọn
2
Góc vuông
1
Góc tù
1
Góc bẹt
UBND HUYỆN ............. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH-THCS ……… NĂM HỌC 2021-2022
M«n: TOÁN LỚP 4
- Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ............................................ Lớp 4A......
(Học sinh làm bài trực tiếp trên đề)
Điểm
Nhận xét
Câu 1: Giá trị chữ số 9 trong số: 924335 là bao nhiêu?
A. 9
B. 900
C. 90 000
D. 900 000
Câu 2: Số gồm : “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị.” được viết là:
A. 602 507
B. 600 257
C. 602 057
D. 620 507
Câu 3: Năm 2021 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. Thế kỷ XVIII
B. Thế kỷ XI
C. Thế kỷ XX
D. Thế kỷ XXI
Câu 4: Biểu thức a : b nếu; a = 136 và b = 4 thì giá trị biểu thức là:
A. 34
B. 43
C. 44
D. 42
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 326- (57 x y) Với y =3
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
A. 58.... = 580tạ B. 5yến 8kg < 5... 8kg
Câu 7: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi?
A. 24 tuổi
B. 23tuổi
C. 22 tuổi
D. 21 tuổi
Câu 8: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp mỗi bao cân nặng 36 kg và 6 bao gạo tẻ mỗi bao cân nặng 54 kg. Hỏi trung bình mỗi bao cân nặng là:
A.12 kg
B. 9 kg
C. 21 kg
D. 48 kg
Câu 9: Với x = 6 thì giá trị của biểu thức 369 - x 9 là:
A. 351
B. 305
C. 315
D. 513
Câu 10: Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24698 92 508 - 22429 327184 + 28943 456816 - 71058
Câu 11: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất:
(145 x 99 + 145) – (143 x 101 – 143)
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Câu 12: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu bớt chiều dài đi 8m thì được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 13:
Trong hình bên có:
Góc nhọn
Góc vuông
Góc tù
Góc bẹt
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 4
Mạch kiến thức kỹ năng
Số câu
Điểm
Mức 1
Mức
2
Mức
3
Mức
4
Tổng
Số học: Biết đọc viêt sô đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh số tự nhiên. Thực hiện thành thạo cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. Tính giá trị của biểu thức có trong một chữ. Giải được các bài tạp có liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
3
2
2
1
7
Số điểm
1,5
1
2
1
7
Đại lượngvà đo đại lượng:
Biết đổi được số đo khối lượng, số đo thời gian
Số câu
1
2
1
2
Số điểm
0,5
1
1
2
Yếu tố hình học:
Xác định được góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
3
3
3
1
10
Số điểm
3
3
3
1
10
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KỲ I
Câu
1
2
3
4
7
8
9
Đáp án
D.900 000
A.602 507
D.Thế kỷ XXI
A: 34
C. 22 tuổi
D. 48 kg
C. 315
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5:(M1) 1 điểm Tính giá trị của biểu thức:
326- (57 x y) Với y =3
Với y = 3 ta có : 326 - ( 57 x 3) = 326 - 171 = 155
Câu 6: (M2) 0,5 điểm (Mỗi phép tính đúng 0,25đ) Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
A. 58tấn = 580tạ B. 5yến 8kg < 5tạ(tấn)8kg
Câu 10:(M2) 1 điểm (mỗi câu đúng 0,25đ)
152 399 + 24698 92 508 – 22429 327184 + 28943 456816 - 71058
+
152399
-
92508
+
327184
-
456816
24698
22429
28943
71058
177097
70079
356127
385758
Câu 11: (M4)1 điểm Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất:
(145 x 99 + 145) – (143 x101 – 143) = 145 x (99+1) -143 x (101-1)
= 145 x 100 - 143 x 100
= (145-143) x 100
= 2 x 100 = 200
Câu 12: (M3) 2 điểm
Bài giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật là (0,25)
28 : 2 = 14 (m) (0,25)
Chiều dài của hình chữ nhật là: (0,25)
(14 + 8 ) : 2 = 11 (m) (0,25)
Chiều rộng của hình chữ nhật là: (0,25)
11 - 8 = 3 (m) (0,25)
Diện tích của hình chữ nhật là : (0,25)
11 x 3 = 33 (m2) (0,25)
Đáp số: 33 (m2)
Câu 13: (M3) 1 điểm Trong hình bên có:
4
Góc nhọn
2
Góc vuông
1
Góc tù
1
Góc bẹt
 
Các ý kiến mới nhất